TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH
TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI IKE
IKE 308 AC
IKE 312 AC
IKE 416 AC
IKE 416 HC
IKE 832 VC
IKE 816 BC
BIÊN SOẠN NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC
QUYỀN TỔNG ĐÀI IKE TẠI VIỆT NAM
CÔNG TY VIỄN THÔNG LÊ HOÀNG
VUI LÒNG ĐỌC KỸ TÀI LIỆU TRƯỚC KHI
SỬ DỤNG & CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH
1
LƯU Ý
1. Tránh xa nơi có nhiệt độ cao và nhiễu điện của các thiết bị như
motors and tivi. Những nguồn nhiễu này có thể làm ảnh hưởng đến
hiệu quà vân hành của tổng đài.
2. Tránh xa nguồn điện AC khi lắp đặt dây điện thoại.
3. Tránh sử dung chung nguồn cung cấp cho máy vi tính và các thiết bị văn
phòng khác, hệ thống tổng đài có thể bị ngắt bởi nhiễu.
4. Rút nguồn điện trong khi lắp đặt hoặc tháo bỏ card nở rộng, nên để
mạch điện thẳng đứng khi lắp đặt hoặc tháo bỏ để tránh ngắn mạch.
5. Sau khi hệ thống khởi động, nếu nó không hoạt động, vui lòng khởi
động lại. Nếu vẫn không hoạt động, vui lòng liên hệ bộ phận kỹ
thuật.
6. Tổng đài nên để tránh xa nơi có bụi, độ ẩm, nhiệt độ cao và rung
động, không nên để tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
7. Không bao giờ đi dây, bắt ốc... trong lỗ thoát hơi của tổng đài.
8. Không được dùng xăng, dung dịch pha loãng để lau nắp tổng đài.
Nên dùng một miếng vải nhỏ để lau chùi.
2
CẢNH BÁO
TÀI LIỆU NÀY CÓ THỂ CHỈ ĐƯỢC THIẾT
LẬP VÀ PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT.
KHI XẢY RA SỰ CỐ, NGẮT NGUỒN
ĐIỆN CUNG CẤP CHO TỔNG ĐÀI VÀ
YÊU CẦU SỰ GIÚP ĐỠ TỪ NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT.
MODEL HC,BC,VC, DC ĐƯỢC YÊU CẦU
PHẢI NỐI ĐẤT ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN.
DÂY NGUỒN CUNG CẤP ĐƯỢC DÙNG
NHƯ MỘT THIẾT BỊ NGẮT CHÍNH, ĐẢM
BẢO RẰNG NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP
PHẢI NẰM GẦN TỔNG ĐÀI VÀ DỄ
DÀNG TIẾP CẬN
ĐỂ NGĂN NGỪA CHÁY NỔ VÀ NGUY
CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC ĐẶT
TỔNG ĐÀI NGOÀI TRỜI MƯA HOẶC
NƠI ẨM ƯỚT
3
Chương 1: Lời nói đầu
Giới thiệu sơ lược.................................................................................... 6
Thiết lập và kết nối .................................................................................. 8
Thông số kỹ thuật..................................................................................... 10
Chương 2: Hướng dẫn sử dụng
Gọi nội bộ.............................................................................................. 12
Chiếm CO gọi ra ngoài ......................................................................... 12
Nhận cuộc gọi ....................................................................................... 14
Rước cuộc gọi ....................................................................................... 14
Chuyển cuộc gọi.................................................................................... 14
Gọi máy chủ .......................................................................................... 15
Tự động gọi lại nếu bận ........................................................................ 16
Chuyển cuộc gọi khi bận....................................................................... 16
Chuyển cuộc gọi tạm thời ..................................................................... 16
Chuyển cuộc gọi đến thư ký ................................................................. 17
Chống làm phiền(DND)........................................................................ 17
Khóa máy nhánh(password) ................................................................. 17
Kết nối phát thanh................................................................................. 18
Thông báo số máy nhánh ...................................................................... 18
Từ chối cuộc gọi từ CO......................................................................... 19
Tài khoản cá nhân ................................................................................. 19
Giữ cuộc gọi.......................................................................................... 20
Lập trình từ xa....................................................................................... 20
Chương 3: Lập trình hệ thống
4
Mở password lập trình .......................................................................... 21
Đổi password lập trình.......................................................................... 21
Cài đặt về mặc định............................................................................... 21
Khai báo CO sử dụng............................................................................ 22
Ngắt kết nối CO .................................................................................... 23
Chọn chế độ trả lời cuộc gọi từ bên ngoài............................................ 24
Thay đổi chế độ ngày/đêm.................................................................... 25
Thay đổi chế độ làm việc cho tổng đài................................................. 26
Chọn máy nhánh đổ chuông khi có cuộc gọi từ CO............................. 26
Thiết lập chế độ cho máy nhánh ........................................................... 27
Câu chào(OGM).................................................................................... 28
Chọn CO có chi phí thấp nhất............................................................... 29
Đổ chuông xoay vòng ........................................................................... 30
Cho phép hoặc ngắt cuộc gọi từ CO .................................................... 31
kết nối đến máy nhánh (ở chế độ DISA)
Cho phép máy nhánh chỉ sử dụng CO chỉ định................................... 32
Đặt CO dành riêng cho máy nhánh...................................................... 33
Cài đặt nhóm......................................................................................... 35
Giới hạn các đầu số gọi ra ngoài.......................................................... 37
Cho phép gọi ra ngoài các đầu số đặc biệt .......................................... 38
Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh ................................................. 39
Quản lý số máy nhánh .......................................................................... 42
Thiết lập chế độ truy cập CO gọi ra ngoài........................................... 43
Giới hạn thời gian gọi trên đường CO................................................. 44
Cho phép/cấm ghi âm cuộc gọi từ máy nhánh .................................... 46
5
Cho phép/cấm máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh ........... 47
Tự động nhận tín hiệu Fax ................................................................... 48
Tự động chèn IP (171,178) .................................................................. 48
Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký ........................................................... 49
Khôi phục Password cá nhân................................................................ 49
Thay đổi thời gian hệ thống ................................................................. 49
Tính cước cuộc gọi ............................................................................... 50
Thời gian chuyển máy .......................................................................... 50
Xóa bộ nhớ hóa đơn cuộc gọi .............................................................. 50
Chương 4: Phụ lục
Bảng chương trình................................................................................. 52
Bảng điều khiển .................................................................................... 55
Phần mềm quản lý cuộc gọi.................................................................. 56
Giới thiệu bàn key................................................................................. 57
CHƯƠNG 1 Giới thiệu 6
CHƯƠNG 1: Giới thiệu sơ lược
Cảm ơn quý khách đã sử dụng tổng đài IKE -2000AC của
chúng tôi, hệ thống này bao gồm những cấu hình sau:
Số đường CO Số máy nhánh
1 IKE-2000AC Không mở
rộng
2, 3, 4 8, 16, 24, 32
2 IKE-2000HC Card mở rộng 2,4,6
4,8,12,16,20,24,2
8,32
3 IKE-2000BC Card mở rộng 8,12,16
16,24,32,40,48
...128
4 IKE-2000VC Card mở rộng 8, 16 32, 40,48,56,64
STT Chức năng chính
1 thiết lập đổi số máy nhánh
2 máy nhánh đổ chuông xoay vòng khi có cuộc gọi từ bên ngoài vào
3 cho phép/ngắt cuộc gọi từ bên ngoài quay số đến máy
nhánh
4 tự động chuyển chế độ FSK và DTMF hiển thị số người gọi, chuyển
cuộc gọi
5 khóa máy nhánh ( password cá nhân)
6 nhiều cấp giới hạn gọi ra ngoài
7 chọn CO để chi phí cuộc gọi thấp nhất
8 tự động chèn mã IP khi thực hiện cuộc gọi đường dài
9 thiết lập đổ chuông máy nhánh ( cho phép 8 máy nhánh đổ
chuông cùng thời điểm trên 1 trung kế)
10 Ghi âm 3 câu chào DISA ( OGM 1= 30s ; OGM 2= 15s ; OGM 3=
15s)
CHƯƠNG 1 Giới thiệu 7
11 Cho phép quay số nhanh gặp tiếp tân bằng một phím
12 Thực hiên cuộc gọi ra ngoài bằng mã ( quay số nhanh)
13 Chuyển máy khi bận; chuyển máy tạm thời; tránh làm phiền(DND)
14 Nhiều nhóm máy nhánh và CO có thể thực hiện cuộc gọi cùng lúc
15 Đàm thoại hội nghị
16 Phần mềm quản lý cuộc gọi
17 Hỗ trợ phân cực cuộc gọi
18 Bộ nhớ dung lượng cao có thể lưu trữ hóa đơn mọi lúc
19 Cung cấp lập trình từ xa với nhiều tính năng
20 Máy nhánh phát câu thông báo
21 Cho phép sử dụng bản nhạc yêu thích làm nhạc chờ
STT
Chức năng mở rộng
( Cho IKE-2000HC, IKE-2000VC, IKE-2000BC và IKE-
2000DC)
1 Card mở rộng trung kế và máy nhánh
2 Kết nội bộ lưu điện và tự động chuyển mạch
3 kết nối hệ thống khuếch đại âm thanh bên ngoài
4 phần mềm ghi âm cuộc gọi nội bộ và trên máy nhánh
CHƯƠNG 1 Cài đặt – Kết nối 8
1.1 Thiết lập và kết nối - Cấu tạo
CHƯƠNG 1 Cài đặt – Kết nối 9
CHƯƠNG 1 Thông số kỹ thuật 10
1.2 Thông số kỹ thuật
STT Tên Thông số kỹ thuật
1 Cấu hình máy nhánh: 4 đến 128; Đường CO: 2, 3, 4,
6,8,12,16
2 Khe cắm * Chuẩn: khe CO/máy nhánh, Rj11 kết nối với
cổng COM PC
Kết nối âm thanh bên ngoài.
* Model BC, HC, VC, DC cổng mở rộng:
cổng ghi âm, Cổng kết nối hệ thống âm
thanh bên ngoài, âm thanh ngõ ra.
3 Khe giao tiếp * IKE-TC-2000AC/IKE-TC-2000HC: 7 kênh
* IKE- TC-2000BC/VC / DC: 15 kênh
4 Transmission
Attributes
* Máy nhánh đến máy nhánh <= 1.5dB
* Máy nhánh đến trung kế <= 2.0dB
5 Dòng đổ chuông * IKE-TC-2000AC: Ac65v / 50Hz
* IKE-TC-2000BC / HC/ VC / DC: Ac65v /
25Hz
6 Degree of
Unbalance about
earth
* 300Hz --- 600Hz 40dB
* 600Hz --- 3400Hz 46dB
7 Kiểu quay số DTMF
8
Tín hiệu tone
* CO line: Tone from local telecom office
* Internal dial tone: 450Hz, continuous sine
wave;
* Internal ringback tone: 450Hz, sine wave, 1s
on / 4s off
* Internal busy tone: 450Hz, sine wave, 0.3s
on / 0.3s off;
* Internal confirmation tone: 450Hz, sine
wave, 1s on;
* Internal error tone: 450Hz, sine wave, 0.3s
on / 0.3s off.
9
hiển thị số người
* Nhận: Tự động chuyển DTMF, FSK ( Bell
.202) ;
CHƯƠNG 1 Thông số kỹ thuật 11
gọi * Gửi: FSK ( Bell. 202) ;
10
Nguồn cung cấp
* IKE-TC-2000AC: AC220V/12W;
*IKE- TC-2000HC : AC80V~260V / 35W;
* IKE-TC-2000BC / VC /DC: AC80V ~
260V/ 60W.
11
Nguồn dự phòng
* IKE-TC-2000BC/HC/VC/DC hỗ trợ
nguồn dự phòng. HC và DC hỗ trợ
nguồn acquy, BC và VC hỗ trợ
nguồn acquy;
* IKE-TC-2000HC pin: 6V / 4.5AH * 1pcs,
dòng sạc < 1A;
* IKE-C-2000BC / VC / DC pin : 12V/7AH *
4pcs, dòng sạc 200mA.
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 12
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2.1 Gọi nội bộ:
Chế độ mặc định tổng đài : Nhấc máy bấm trực tiếp số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm 8005
Nếu máy nhánh ở chế độ trực tiếp gọi ra ngoài : khi gọi nội bộ phải thêm dấu
* cộng số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm * 8005
2.2 Chiếm CO gọi ra ngoài:
Mô tả: Chiếm trung kế gọi ra ngoài dung để test và kiểm tra trung kế
2.2.1: Truy cập CO bằng cách nhấn phím 0 hoặc 9 khi gọi ra ngoài
Mặc định là bấm số 0
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài:
Nhấc máy 8008, nhấn số 0 để chiếm CO, sau đó quay số cần gọi.
2.2.2: Truy cập CO bằng cách sử dụng mã đặt trước:
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài qua đường line VOIP, có thể nhấn
trực tiếp số 3 để chiếm line.
Nhấc máy 8008, nhấn số 3 để truy cập đường line VOIP, sau đó quay
số cần gọi.
Xem 3.22
2.2.3: Truy cập CO trực tiếp
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài
Nhấc máy 8008, nghe tone từ line ngoài, quay số cần gọi
Xem 3.52
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 13
2.2.4: Truy cập CO bằng cách chọn đường CO ưu tiên:
Cú pháp: # MN
MN = số của đường CO (01-16)
Ví dụ: máy 8008 muốn gọi ra ngoài thong qua CO 3:
Nhấc máy 8008, nhấn #03, sau đó quay số cần gọi.
2.2.5: Quay số nhanh
Cú pháp: ## MN
MN = số thứ tự từ 01 – 80
Mô tả: cho phép lưu trữ lên đến 80 số gọi nhanh. Ví dụ, 01 = 08 3989 3747,
02 = 0908 442 145.
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi đến số 083989 3747 có mã quay số nhanh
là 12
Nhấc máy 8008, nhấn ## 12, sẽ tự động kết nối đến số 0839893747
Xem thêm 2.4 và 3.55
2.3: Thiết lập quay số nhanh:
Cú pháp: #** MN abcdefgh… #
MN = số quay nhanh
Abcdefgh… = số điện thoại cần gán (tối đa 24 số)
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh có thể thêm vào hoặc thay thế số
quay nhanh.
Xem 3.55
Ví dụ: máy nhánh 8003 muốn gán số 08 3989 3747 vào số quay nhanh là 12
Nhấc máy 8003, nhấn #** 12 08 3989 3747 #
2.4: Hủy bỏ số quay nhanh bất kỳ:
Cú pháp: #** MN #
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 14
MN = số quay nhanh 01-80
2.5: Máy nhánh đổ chuông khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài
khi tổng đài ở chế độ mặc định, 4 máy nhánh đầu tiên sẽ đổ chuông khi có
cuộc gọi từ bên ngoài, nhấc máy nhánh đang đổ chuông lên sẽ kết nối
với máy bên ngoài đó.
Khi ở chế độ trả lời tự động (DISA) người gọi đến sẽ nghe 1 đoạn câu chào
(OGM),Khi bấm sô 0 máy nhánh 8002(mặc định)sẽ đổ chuông. Và có
thể bấm trực tiếp số nội bộ
2.6: Nhận cuộc gọi từ bên ngoài bằng máy nhánh
không đổ chuông ( rước cuộc gọi )
2.6.1: Rước cuộc gọi từ nhóm
Cú pháp: # 7
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ máy
nhánh đang đổ chuông nếu 2 máy nhánh này cùng 1 nhóm
2.6.2: Rước cuộc gọi trực tiếp
Cú pháp: # 9
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ một
máy nhánh bất kỳ đang đổ chuông.
2.7: Chuyển cuộc gọi
Cú pháp: Tab hook-switch hoặc Flash + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép máy nhánh chuyển cuộc gọi từ CO đến một máy nhánh khác.
Trong thời gian chuyển máy, người gọi từ bên ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Ví dụ: máy 8002 đang nhận cuộc gọi từ bên ngoài, anh ta muốn chuyển cuộc
gọi đến máy 8015
Thao tác: máy 8002 đang đàm thoại với người bên ngoài
Người dùng máy 8002 nhấn Hookwitch, rồi quay số 8015
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 15
Máy 8015 đổ chuông, máy 8002 sẽ kết nối với 8015, người gọi bên
ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Máy 8002 đặt xuống, máy 8015 sẽ kết nối với người bên ngoài.
Chú ý: Khi nhấn Hookwitch chỉ nhấn nhanh trong thời gian 1 giây rồi
nhấc tay lên
2.8: Đàm thoại hội nghị ( 1 CO và 2 Máy nhánh)
Cú pháp: Tab hook-switch + * + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: Trong khi 1 CO và 1 máy nhánh đang đàm thoại, người sủ dụng máy
nhánh này có thể cộng thêm 1 máy nhánh khác để thực hiện đàm thoại 3
người.
Ví dụ: máy nhánh 8008 đang đàm thoại với bên ngoài, người sử dụng máy
8008 muốn cộng thêm máy 8015 vào cuộc đàm thoại:
Máy 8008 nhấn Hook-witch, sau đó nhấn *8015
2.9: Chuyển cuộc gọi nội bộ
Cú pháp: Hook-witch + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển cuộc gọi đến một máy
nhánh nội bộ khác.
Ví dụ: 8002 đang kết nối với 8010, 8002 muốn chuyển đến 8015:
8002 nhấn Hook-witch, sau đó nhấn 8015
2.10 Đàm thoại giữa 3 máy nhánh
Cú pháp: Tab Hook-witch + * + ABCD
2.11: Gọi máy chủ (Tiếp tân)
Mô tả: mọi máy nhánh đều có thể gọi đến máy chủ bằng cách quay số 9 (mặc
định)
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 16
2.12 Tự động gọi lại khi máy nhánh đã rảnh ( thực hiện cuộc gọi giữa 2
máy nhánh)
Cú pháp: Tap Hook-witch + ## 00
Mô tả: cho phép gọi lại tự động đến máy nhánh khi máy nhánh này đã rảnh
Ví dụ: máy nhánh 8008 gọi đến máy nhánh 8010 nhưng nghe tone báo bận
Nhấn Tap Hook-witch, nghe nhạc chờ, sau đó nhấn ## 00
Khi máy nhánh 8010 đã rảnh, máy nhánh 8008 sẽ đổ chuông và tổng
đài sẽ tự động kết nối máy 8008 đến 8010, máy 8010 cũng sẽ đổ
chuông.
2.13 Chuyển máy khi bận
Cú pháp: #* 1 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh tự động chuyển cuộc gọi từ bên
ngoài đến 1 máy nhánh khác khi máy này đang bận
Ví dụ: Máy của người quản lý 8018 sẽ thiết lập chuyển cuộc gọi từ bên ngoài
đến máy của thư ký 8019 nếu máy 8018 đang bận.
Nhấc máy 8018, nhấn #* 1 8019
2.14 Tắt chuyển cuộc gọi khi bận
Cú pháp: #* 1 00
2.15 chuyển cuộc gọi không điều kiện ( chuyển tạm thời)
Cú pháp: #* 2 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển bất kỳ cuộc gọi nào đến
máy đó sang một máy nhánh khác.
Ví dụ: máy quản lý 8018 có thể thiết lập chuyển tất cả cuộc gọi từ bên ngoài
đến máy đó sang máy nhánh của thư ký là 8019
Nhấc máy 8018, nhấn #* 2 8019
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 17
2.16 Tắt chuyển cuộc gọi không điều kiện
Cú pháp: #* 2 00
2.17 Chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 ABCD
Mô tả: Tất cả các cuộc gọi ( ngoại trừ máy thư ký) đến máy chủ sẽ được
chuyển đến máy thư ký đầu tiên. Cuộc gọi chỉ được chuyển đến máy chủ sau
khi thư ký lọc ra.
Ví dụ: máy chủ 8008 có thể thiết lập tất cả các cuộc gọi đến máy đó sẽ được
chuyển đến máy của thư ký 8012 đầu tiên.
Nhấc máy 8008, nhấn #* 6 8012
2.18 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 00
2.19 Chống làm phiền
Cú pháp: #* 71
Mô tả: cho Phép máy nhánh chống bị làm phiền. máy nhánh sẽ không nhận
cuộc gọi nội bộ và từ bên ngoài. Khi có cuộc gọi đến sẽ báo tone bận đến
người gọi, tuy nhiên máy nhánh này vẫn có thể thực hiện cuộc gọi ra bình
thường.
Ví dụ: 1 người khách trong khách sạn không muốn bị làm phiền vào thời gian
nghỉ của người đó
Người khách nhấc máy lên và nhấn #* 71
2.20 Tắt chống làm phiền
Cú pháp: #* 70
2.21 Khóa máy nhánh
Cú pháp: #* 3 ABCD
ABCD = password cá nhân
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh có thể khóa máy của họ bằng
password, không cho người khác sử dụng máy của họ để thực hiện cuộc gọi.
Password bao gồm 4 chữ số.
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 18
Ví dụ: người sử dụng máy nhánh 8018 muốn đặt password cho máy của anh
ta là 2589
Nhấc máy 8018, nhấn #* 3 2589
Password mặc định là 1234
2.22 Mở password cá nhân
Cú pháp: #* 4 ABCD
ABCD = password người dùng
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh mở password để sử dụng
2.23 Thay đổi password
Cú pháp: #* 5 abcd ABCD
Abcd = password cũ
ABCD = password mới
Password mặc định là 1234
Xem 3.61
2.24 Kết nối hệ thống âm thanh bên ngoài
Cú pháp: #* 8
Mô tả: cung cấp cổng âm thanh ngõ ra, cho phép kết nối hệ thống khuếch đại
âm thanh bên ngoài.
Ví dụ: người quản lý muốn thông báo đến tất cả nhân viên sẽ có một cuộc
họp
Người quản lý nhấc máy lên, nhấn #* 8, sau đó đọc thông báo.
2.25 Thông báo số máy nhánh
Cú pháp: #* 9
Mô tả: người dùng có thể nghe kiểm tra nhánh kết nối và số máy nhánh
của họ
Ví dụ: người sử dụng nhấn #* 9 trên máy nhánh 8001, họ sẽ nghe “ cổng
của bạn là 01, số máy nhánh là 8001”
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 19
2.26 Không nhận cuộc gọi từ CO
Cú pháp: #* 0 MN
MN = số của đường CO
Mô tả: cho phép người dung máy nhánh có thể từ chối cuộc gọi từ CO
Xem 3.54
2.27 Tài khoản cá nhân
2.27.1 Gán tài khoản cá nhân
Cú pháp 1: * 86 MN A # ( cho 1 tài khoản nhất định)
Cú pháp 2: * 86 A # (cho tất cả tài khoản)
MN = tài khoản = 01 – 99
A = 0 = tắt tài khoản
A = 1 = mở tài khoàn
Mô tả: cho phép hoặc cấm máy nhánh thực hiện cuộc gọi ra ngoài sau khi
nhập tài khoản đã thiết lập
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 20
2.27.2 Thay đổi Password tài khoản
Cú pháp: #*# MN abcd * ABCD
MN = số tài khoản
abcd = password mặc định
ABCD = password mới
Mô tả: cho phép thay đổi password của bất kỳ máy nhánh. Trong trường
hợp quên password. Tại máy quản lý nhập lệnh * 86 MN 0 # để xóa mật
khẩu, sau đó nhập lệnh *86 MN 1 # để kích hoạt tài khoản với password
mặc định là 1234.
2.27.3 Thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng tài khoản cá nhân
Cú pháp: #*# MN abcd #
MN = tài khoản
Abcd = password của tài khoản
Mô tả: Cho phép sử dụng bất kỳ máy nhánh nào để gọi ra ngoài theo Cú
pháp trên
2.28 Giữ cuộc gọi
Cú pháp: Tab hookwitch + ###
2.29 Lập trình từ xa
Cú pháp: Tab hookwitch + #*#*
Mô tả: Cho phép người sử dụng có thể lập trình 1 tổng đài cùng loai
nhưng ở một nơi khác.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 21
CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH HỆ THỐNG
3.1 Trước khi lập trình
Mặc định của hệ thống:
1. Chỉ có thể lập trình trên máy 8001
2. Yêu cầu cài đặt ở chế độ DTMF
3. Bắt đầu với phím * và kết thúc bằng phím #, cho phep nhấn phím *
để lập trình lại nếu lập trình sai
4. Nếu quá trình cài đặt thành công sẽ nghe “ Your instructions are
successful” hoặc một tiếp bíp dài
Nếu sai sẽ nghe “You have entered an incorrect instruction, try again
later” hoặc kêu 3 tiếng bíp liên tục
3.2 Mở Password lập trình
Cú pháp: ** 01 ABCD #
ABCD = password hệ thống
Password mặc định là 1234
3.3 Thay đổi Password hệ thống
Cú pháp: * 02 ABCD #
ABCD = password mới
3.4 Thiết lập hệ thống về mặc định
Cú pháp: * 6000 #
Giá trị mặc định:
STT Chức năng Giá trị mặc định
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 22
1 Chế độ mặc định Hoạt động theo kiểu điện thoại
viên
2 Máy nhánh đổ chuông 8001, 8002, 8003, 8004
3 Máy nhánh ở chế độ DISA 8002, 8003
4 Chế độ quay số gọi ra ngoại Bấm số 0 cộng số cần gọi
5 Nhóm trung kế Chưa cài
6 Nhóm trung kế Chưa cài
7 Nhóm máy nhánh Không câm
8 Giới hạn cuộc gọi Không câm
9
10 Ghi âm cuộc gọi Chưa cài
11 Giới hạn thời gian gọi Không cấm
12 Thời gian chuyển cuộc gọi 760 ms
3.5 Khai báo đường CO sử dụng
Mô tả: khai báo kết nối CO với tổng đài hoặc không kết nối
3.5.1 Khai báo kết nối CO cho model AC, HC và BC
Cú pháp: * 31 ABCDEF #
ABCDEF = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack CO1,2,3,4. Ta khai báo như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 31 1234 #
Chỉ dành cho Model IKE :AC,HC & BC
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 23
3.5.2 Khai báo kết nối CO ở card số 1 cho model VC, DC
Cú pháp: * 31 ABCDEFGH #
ABCDEFGH = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack 1,2,3,4,5 của card 1. Ta khai báo
như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 31 12345 #
3.5.3 Khai báo kết nối CO ở card số 2 cho model VC, DC
Cú pháp: * 32 ABCDEFGH #
ABCDEFGH = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack 1,2,3,4,5 của card 2, đây chính là
các cổng CO 9,10,11,12,13. Ta khai báo như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 32 12345 #
3.6 Ngắt kết nối đường CO
3.6.1 Ngắt kết nối tất cả các đường CO của model AC, HC, BC
Cú pháp: * 31 #
3.6.2 Ngắt kết nối tất cả các đường CO ở card 1 của model VC, DC
Cú pháp: * 31 #
3.6.2 Ngắt kết nối tất cả các đường CO ở card 2 của model VC, DC
Cú pháp: * 32 #
3.6.4 Cấm tất cả các đường CO
Cú pháp: * 3 #
3.7 Cài đặt cuộc gọi vào cho tổng đài
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 24
3.7.1 Chế độ điện thoại viên khi gọi vào sẽ đổ chuông trực tiếp máy trực
Cú pháp: * 21 # ( Khi tổng đài chế độ câu chào muốn quay về chế độ đổ
chuông nhập lệnh này)
Mô tả: máy nhánh sẽ đổ chuông khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài
Ví dụ: thiết lập máy chủ đổ chuông tất cả các cuộc gọi từ bên ngoài
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập: *21#
3.7.2 Kiểu trả lời tự động khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài (DISA)
Cú pháp: *20# ( bắt buộc phải nhập lệnh này thì khi bên ngoài gọi vào mới
nghe được câu chào)
Mô tả: khi cài đặt chế độ DISA, sẽ không có một máy nhánh nào đổ chuông
khi có cuộc gọi từ bên ngoài, sẽ có một câu chào được phát ra. Người gọi có
thể truy cập trưc tiếp máy nhánh bằng cách bấm trực tiếp số nội bộ. Trong
trường hợp người gọi không biết số máy nhánh có thể nhấn số 0 để gặp trực
tiếp máy chủ.Khi bấm số 0 máy 8002 sẽ đổ chuông (mặc định)
Ví dụ: thiết lập tất cả các cuộc gọi từ bên ngài được trả lời bằng câu chào
(OGM)
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 20 #
3.7.3 Thiết lập kiểu trả lời trực tiếp cho từng CO
Giải thích :thiết lập chế độ hoạt động khác nhau cho từng trung kế, cùng
một tổng đài trung kế 1 gọi vào đổ chuông, trung kê 2 gọi vào nghe câu
chào
Cú pháp: * 21 MN #
Ví dụ: thiết lập CO3 ở kiểu trả lời trực tiếp đổ chuông, các CO còn lại ở kiểu
trả lời tự động disa
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 25
Nhập * 20 # ==> * 21 03 #
Khi đó tất cả các CO khi gọi vào nghe câu chào.Riêng CO3 sẽ đổ chuông
3.7.4 Thiết lập kiểu trả lời tự động cho từng CO
Cú pháp: * 20 MN #
Ví dụ: thiết lập CO2 ở kiểu trả lời tự động, các CO còn lại ở kiểu trả lời trực
tiếp
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 21 # ==> * 20 02 #
Khi đó tất cả các CO khi gọi vào sẽ đổ chuông trực tiếp máy nhánh tiếp
tân.Riêng CO2 sẽ nghe câu chào.
3.8 Thiết lập thời gian làm việc( ngày/đêm)
Cú pháp: * 87 AB CD EF GH M # (thời gian 1)
*88 AB CD EF GH M # (thời gian 2)
AB CD = thời gian bắt đầu
EF GH = thời gian kết thúc
M = 1 = kiểu tự động
M = 0 = kiểu nhân công
Ví dụ: thiết lập hệ thống ở chế độ nhân công từ 08:30am ~ 12:00am, và
13:30pm ~ 17:30pm, thời gian khác ở chế độ tự động.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 87 08 30 12 00 0 # ==> * 88 13 30 17 30 0 #
Sử dụng chế độ 24h
Cho phép thiết lập nhiều khoảng thời gian trong ngày
3.9 Xóa chế độ làm việc
Cú pháp: *87 # (xóa thời gian 1)
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 26
*88 # (xóa thời gian 2)
3.10 Thiết lập ngày làm việc
Cú pháp: *89 1 A M # ( ngày 1)
*89 2 A M # (ngày 2)
A = ngày = thứ 2 đến thứ 7 ( 1 ~ 7 )
M = 1 = chế độ tự động
M = 0 = chế độ nhân công
Ví dụ: thiết lập hệ thống ở chế độ tự động vào ngày chủ nhật và thứ bảy, các
ngày còn lại ở chế độ nhân công.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập *89 1 6 1 # ==> * 89 2 7 1 #
3.11 Xóa chế độ làm việc theo ngày
Cú pháp: *89 1 # (xóa ngày 1)
*89 2 # (xóa ngày 2)
3.12 Xóa tất cả chế độ làm việc
Cú pháp: * 89 3 #
Thao tác này sẽ xóa tất cả nội dung lập trình trong mục 3.8 và 3.10
3.13 Khóa máy nhánh không cho đổ chuông khi gọi
vào CO
Cú pháp: * 11 MN #
MN = số thứ tự đường CO
Ví dụ: xóa may nhánh đổ chuông khi có cuộc gọi từ Co3 và CO15
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa, nhập * 11 03 # ==> * 11 15 #
3.14 chọn máy nhánh đổ chuông trên đường CO
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 27
Mô tả: khi nhận cuộc gọi từ CO, người dùng có thể chọn máy nhánh sẽ đổ
chuông
Cú pháp: * 12 MN ABCD #
MN = số đường CO = 01 ~ 16
ABCD = số máy nhánh đổ chuông
Ví dụ: máy nhánh 8003 và 8013 sẽ đổ chuông khi có cuộc gọi trên CO2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 12 02 8003 # ==> * 12 02 8013 #
Cho phép 8 máy nhánh đổ chuông trên mỗi CO
3.15 Thiết lập máy nhánh 1 đổ chuông (ở chế độ tự động)
Cú pháp: *25 ABCD #
ABCD = số máy nhánh thứ nhất
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8006 là máy đổ chuông thứ nhất ở chế độ tự động
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 25 8006 #
3.16 Thiết lập máy nhánh 2 đổ chuông (ở chế độ tự động)
Cú pháp: *26 ABCD #
ABCD = số máy nhánh thứ hai
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8026 là máy đổ chuông thứ hai ở chế độ tự động
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 26 8026 #
Ở chế độ tự động, khi quay số 0 ( hoặc 9) sẽ kết nối đến máy nhánh thứ
nhất, nếu máy nhánh thứ nhất bận sẽ chuyển sang máy nhánh thứ hai
Ở chế độ mặc định, máy nhánh 8002 và 8003 lần lượt là máy nhánh
thứ nhất và thứ hai
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 28
3.17 Ghi âm Câu chào (OGM) chế độ trả lời tự động
TỔNG ĐÀI CÓ CHẾ ĐỘ DISA 3 CÂU CHÀO THÌ BẮT BUỘC
PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ 3 CÂU
Cú pháp: * 22 N #
N = 1 = OGM 1 = 30s – Ghi âm câu chào số 1
N = 2 = OGM 2 = 15s – Ghi âm câu chào số 2
N = 3 = OGM 3 = 15s – Ghi âm câu chào số 3
Mô tả: cho phép ghi tối đa 3 câu chào(tổng thời gian 60s). Câu chào sẽ được
mở khi người gọi truy cập vào chế độ DISA
Ví dụ: ghi âm câu chào thứ nhất (OGM 1)
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa, nhập * 22 1 #
Câu chào sẽ bắt đầu ghi sau tiếng beep, thời gian là 30s
Ví dụ:
OGM1: “đây là công ty TNHH viễn thông Lê Hoàng xin kính chào quý
khách vui lòng bấm số nội bộ để gặp trưc tiếp hoặc bấm số 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ phát ra cho người gọi vào câu chào đầu tiên. Người gọi có
thể quay trực tiếp số nội bộ hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân
OGM 2: “xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi đang bận, vui lòng quay số khác
hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ gửi một lời khuyên đến người gọi bên ngoài nếu máy
nhánh đang bận, nếu người gọi không quay số, cuộc gọi sẽ bị kết thúc.
OGM 3: “xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi không trả lời, vui lòng quay số
khác hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ gửi một lời khuyên đến người gọi bên ngoài nếu máy
nhánh không trả lời nếu người gọi không quay số, cuộc gọi sẽ bị kết thúc.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 29
MUỐN XÓA CÂU CHÀO CŨ CHỈ CẦN GHI LẠI CÂU
MỚI KHI ĐÓ CÂU CŨ SẼ TỰ ĐỘNG XÓA.
3.18: Nghe lại câu chào đã ghi
Cú pháp: * 23 N #
N = 1 = nghe OGM 1 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 1
N = 2 = nghe OGM 2 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 2
N = 3 = nghe OGM 3 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 3
Mô tả: cho phép nghe lại câu chào đã ghi để kiểm tra xem đã được chưa
3.19 kiểm tra nhạc chờ
Cú pháp: * 24 #
Mô tả: cho phép người dùng nghe kiểm tra nhạc chờ mặc định của tổng đài, Khi
bên ngoài gọi vào trong lúc chờ chuyển máy sẽ nghe ban nhạc này
3.20 Thiết lập mã gọi ra ngoài
Cú pháp: * 97 1 A MN #
* 97 2 A MN #
A = mã ra ngoài = 1 ~ 8
MN = số đường CO = 01 ~ 16
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng
cách nhập mã để chọn đường CO đặc biệt( có cước phí thấp nhất). chức năng
này thích hợp với những nơi sử dụng nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Ví dụ: quay số 3 để chọn nhà cung cấp A, quay số 4 để chọn nhà cung cấp B.
Ở đây 3 được gán như là mã gọi ra ngoài thứ 2, 4 được gán như là mã gọi ra
ngoài thứ 3.
Ví dụ: tổng đài sử dụng 12 đường CO. 7 line bình thường được kết nối với
cổng CO 1 đến CO 7, và 5 đường CO VIOP được kết nối với CO 8 đến 12. ở
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 30
đây thiết lập khi quay số 3 sẽ tự động tìm đường CO VOIP mà bắt đầu từ CO
8
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 97 1 3 08 #
Những số đứng đầu của các máy nhánh không nên đặt tên trùng
với mã chọn CO gọi ra ngoài. Nếu không, số máy nhánh sẽ
không có giá trị.
3.21 Tắt mã gọi ra ngoài
Cú pháp: * 97 1 #
* 97 2 #
3.22 Xóa đổ chuông xoay vòng
Cú pháp: * 11 MN #
Mô tả: cho phép tối đa 8 máy nhánh đổ chuong xoay vòng trên mỗi đường
CO khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài. Trước khi cài đặt máy nhánh đổ chuông
xoay vòng, ta nên dùng lệnh này để xóa các máy nhánh đổ chuông về mặc
định.
3.23 Thiết lập đổ chuông xoay vòng
Cú pháp: * 13 MN ABCD #
MN = số của đường CO
ABCD = số của máy nhánh
Mô tả: cho phép thiết lập máy nhánh đổ chuông xoay vòng khi nhận cuộc gọi
từ bên ngoài. Chức năng này cung cấp chế độ trả lời ngang nhau cho mỗi
máy nhánh.
Giải thích chức năng:
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 31
Ví dụ Công ty có 3 nhân viên kinh doanh muốn phân bổ cuộc gọi đều cho tất
cả 3 người đều có thể nhận cuộc gọi ngang nhau, phải dung lệnh này để khi
cuộc gọi vào sẽ đổ chuông lần lượt theo thứ tự từng Nhân viên.
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8002, 8003, 8004 và 8005 đổ chuông xoay vòng
khi nhận cuộc gọi từ CO 3
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 11 03 # ( đầu tiên xóa các cài đặt trước của CO3)
Nhập * 13 03 8002 # * 13 03 8003 # * 13 03 8004 # * 13 03
8005 #
Lúc này khách gọi vào CO3 sẽ lần lượt đổ chuông các tất cả các máy
Cho phép thiết lập tối đa 8 máy nhánh ( giống hoặc khác nhau) đổ chuông
xoay vòng trê mỗi CO
Khi máy nhánh được thiết lập đang bận, hệ thống sẽ tự động tìm máy nhánh
kế tiếp trong nhóm để đổ chuông., trong trường hợp tất cả các máy nhánh
đều bận, người gọi bên ngoài sẽ có tín hiệu chờ.
3.24 Cho phép hoặc cấm người gọi bên ngoài quay phím
tắt để kết nối máy nhánh (trong chế độ DISA)
Cú pháp: * 29 M #
M = 0 = cấm
M = 1 = cho phép
Mô tả: người gọi bên ngoài sẽ nghe câu chào khi hệ thống đang ở chế độ
DISA.
Ví dụ: câu chào như sau: xin chào quý khách đã gọi đến công ty TNHH viễn
thông Lê Hoàng. Nhấn số 1 để gặp phòng kinh doanh, nhấn số 2 để gặp
phòng kỹ thuật…”
Yêu cầu thiết lập số máy nhánh cho phím từ 1 ~ 9
Xem thêm mục 3.25 & 3.26
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 32
3.25 Xóa số bàn phím được thiết lập cho máy nhánh
Cú pháp: * 140 N #
N = số của phím nhấn (xem thêm mục 3.26)
3.26 Thiết lập số của bàn phím cho máy nhánh
Cú pháp: * 150 N ABCD #
N = số bàn phím 0 ~ 9
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép thiết lập số máy nhánh vào phím nhấn. Ở đây, mỗi phím
nhấn(0 ~ 9) tương đương một máy nhánh ( hoặc 1 nhóm máy nhánh nếu thiêt
lập chế độ đổ chuong xoay vòng)
Ví dụ: thiết lập khi người gọi bên ngoài quay số 1 sẽ kết nối đến nhóm máy
nhánh đổ chuông xoay vòng theo 8002, 8003, 8004, 8005
Thiết lập: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 150 1 8002 # => *150 1 8003 # => *150 1 8004 # => *150 1
8005 #
Cho phép thiết lập tối đa 8 máy nhánh đổ chuông xoay vòng cho mỗi
nút nhấn
Cho phép thiết lập số máy nhánh giống hoặc khác nhau cho mỗi nút
nhấn
Khi máy nhánh được thiết lập đang bận, hệ thống sẽ tự động tìm máy
nhánh kế tiếp trong nhóm, trong trường hợp tất cả các máy máy đều
bận,người gọi sẽ nghe câu tin nhắn báo bận, vui lòng gọi lại sau.
Khi cho phép chức năng 3.24, số của phím nhấn được thiết lập sẽ
không được phép sử dụng số đứng đầu của máy nhánh. Nói cách khác, số của
máy nhánh đó sẽ vô hiệu.
3.27 Cho phép máy nhánh truy cập theo CO chỉ định
Cú pháp: * 41 MN ABCD #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 33
MN = số của cổng CO ( 01 ~ 16)
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: máy nhánh chỉ được phép truy cập những CO đã chỉ định để thực
hiện cuộc gọi ra ngoài.
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8013 chỉ được dùng CO4
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 41 04 8013 #
Cuộc gọi ra ngoai từ bất kỳ CO nào đều có thể chuyển đến máy nhánh
đã được thiế lập, cũng như máy nhánh náy có thể rước cuộc gọi từ bất kỳ
cuộc gọi nào từ bên ngoài.
Mỗi CO chỉ được lập trình cho 1 máy nhánh, cài đặt sau sẽt hay thế cài
đặt trước.
3.28 Tắt máy nhánh truy cập theo CO chỉ định
Cú pháp: * 43 ABCD #
ABCD = số máy nhánh
3.29 Cài đặt CO dành riêng cho máy nhánh
Cú pháp: * 42 MN ABCD #
MN = số của cổng CO = 01 ~ 16
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: Thiết lập đường CO dành riêng cho máy nhánh chỉ định. Những máy
nhánh khác không được sử dụng CO , nhưng máy nhánh được cài đặt có thể
sử dụng CO khác.
Ví dụ: thiết lập CO 13 dành riêng cho máy nhánh 8008
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 42 13 8008 #
Mỗi CO có thể cài đặt dành riêng cho 8 máy nhánh
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 34
3.30 Xóa CO dành riêng cho máy nhánh
Cú pháp: * 44 MN #
MN = số của cổng CO
3.31 Xóa tất cả máy nhánh được phép truy cập CO chỉ định
Cú pháp: * 43 #
Vui lòng sử dụng chức năng này trước khi cài đặt chương trình mới
3.32 Xóa tất cả CO dành riêng cho máy nhánh sử dụng
Cú pháp: * 44 #
Vui lòng sử dụng chức năng này trước khi cài đặt chương trình mới
3.33 Tạo nhóm máy nhánh
Cú pháp: * 47 ABCD G #
ABCD = số máy nhánh
G = số của nhóm 0 ~ 9
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8006, 8007, 8008 vào nhóm 1; máy nhánh 8009,
8010 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 47 8006 1 # => 8007 1 # => 8008 1 # => 8009 2 # => 8010 2 #
Cho phép thiết lập cùng máy nhánh vào nhóm khác nhau. Cú pháp: *
47 ABCD G1 G2 #
Mặc định của nhà sản xuất là nhóm 0
3.34 Thiết lập tất cả máy nhánh vào 1 nhóm
Cú pháp: * 47 G #
G = số nhóm từ 0 ~ 9
Ví dụ: cho phép xóa tất cả cài đặt trước bằng cách thiết lập tất cả các máy
nhánh về nhóm 0
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 35
Thao tác: * 47 0 #
3.35 Thiết lập CO vào 1 nhóm
Cú pháp: * 48 MN G #
MN = số cổng CO = 01 ~ 16
G = số nhóm 0 ~ 9
Ví dụ: thiết lập CO 08, 09, 10, 11 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 48 08 2 # => 09 2 # => 10 2 # => 11 2 #
3.36 thiết lập tất cả CO vào 1 nhóm
Cú pháp: * 48 G # ( G = 0…9 )
Ví dụ: cho phép xóa cài đặt trước bằng cách thiết lập tất cả các CO vào nhóm
0
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 48 0 #
3.37 Ứng dụng của nhóm máy nhánh và CO
Mô tả: sử dụng những chức năng [3.27].[3.29].[3.33].[3.35], những nhóm
máy nhánh và CO có thể sử dụng linh hoat hơn.
Ví dụ 1: máy nhánh A, B, C, D và CO 1, 2, 3 thuộc nhóm 2; máy nhánh E, F,
G, H, J k và CO 4, 5, 6, 7,8. thuộc nhóm 3
Vì vậy, máy nhánh A, B, C, D chỉ sử dụng được CO 1, 2, 3 để gọi ra ngoài;
và máy nhánh E, F, G, H, J k chỉ sử dụng được CO 4,5,6,7,8
Nhưng chúng ta có thể thực hiện cuộc gọi nội bộ và chuyển cuộc gọi giữa
các nhóm khác nhau.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 36
Ví dụ 2: máy nhánh A, B, C, D và CO 1, 2, 3, 4, 5 thuộc nhóm 2; cho phép
thiết lập CO1 dành riêng cho máy nhánh A và B, các máy nhánh còn lại
trong nhóm không được phép sử dụng CO1. Cho phép máy nhánh D sử dụng
CO 5 để gọi ra ngoài, máy nhánh D không được sử dụng các CO khác.
3.38 Hạn chế cuộc gọi ra ngoài ( cài nhóm cần hạn chế )
Cú pháp: * 57 M ABCD #
M = nhóm 1 ~ 6
ABCD = đầu số giới hạn trên đường CO
Mô tả: cho phép thiết lập số đứng đầu (tối đa 4 số) giới hạn gọi trên đường
CO. những CO đuợc thiết lập đầu số sẽ bị hạn chế quay sô.
Ví dụ: thiết lập đầu số 0 và 168 vào nhóm 1, đầu số 13 và 9 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập *57 1 0 # => 168 # => *57 2 13 # => 9 #
Cho phép thiết lập tối đa 20 đầu số giới hạn vào mỗi nhóm
Khi đầu số nhỏ hơn 4 số,kết thúc bằng phím #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 37
Nhóm đầu số giới hạn( M = 1 ~ 6) là theo cấp máy nhánh từ 1 ~ 6 (xem
3.41)
Khi cần giới hạn máy nhánh thực hiện cuôc gọi đường dài. Ta có thể
thiết lập số 0 đến 1 nhóm và thiết lập cấp máy nhánh vào cùng nhóm đó
Ví dụ: thiết lập 0 vào nhóm 3, thiết lập cấp máy nhánh là 3, do đó máy nhánh
được thiết lập sẽ bị giói hạn để quay số đường dài.
Khi cần thiết lập máy nhánh hạn chế thực hiện cuộc gọi quốc tế, ta có
thể thiết lập 00 vào 1 nhóm và thiết lập cấp máy nhánh cùng nhóm.Vì vậy,
máy nhánh được cài đặt sẽ bị hạn chế gọi quốc tế, nhưng có thể thực hiện
cuộc gọi trong nước nếu đầu số 0 không bị hạn chế.
3.39 Cho phép gọi những đầu số đặc biệt (Chỉ cho phép gọi số đã cài đặt
sẵn )
Cú pháp: * 57 M ABCD #
M = nhóm 7 ~ 9
ABCD = đầu số cho phép gọi
Mô tả: thiết lập các đầu số cho phép gọi ra ngoài trên đường CO.
Ví dụ: thiết lập các đầu số 0757 và 010 vào nhóm 7, vì vậy máy nhánh thuộc
nhóm 7 chỉ được phép thực hiên cuộc gọi ra ngoài các đầu số 0757 và 010.
Thiết lập đầu số 200 vào nhóm 8, vì vậy máy nhánh trong cấp 8 chỉ được
phép gọi ra ngoài đầu số 200.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 57 7 0757 # =>010 # => * 57 8 200 #
Cho phép thiết lập tối đa 20 dầu số đặc biệt cho mỗi nhóm. Khi đầu số
nhỏ hơn 4, kết thúc bằng phím #
Nhóm đầu số đặc biệt (M = 7 ~ 9) theo cấp số máy nhánh từ 7 ~ 9 (xem
3.41)
3.40 Xóa nhóm đầu số
Cú pháp: * 57 M #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 38
M = nhóm 1 ~ 9
3.41 Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh gọi ra ngoài
Cú pháp: * 51 ABCD M # (cấp đầu tiên)
*52 ABCD M # (cấp thứ hai)
ABCD = số máy nhánh
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn cuộc gọi trên CO với các đầu số trong nhóm 1 ~ 6
M = 7 ~ 9 = cho phép gọi đầu số đặc biệt trong nhóm 7 ~ 9
M = 91 = hot line ( gọi đến máy chủ bằng cách nhấc tai nghe,không
quay số nào.
M = 92 = cho phép quay số trong nhóm quay số nhanh
Ví dụ: thiết lập cấp gọi ra ngoài đầu tiên là 2 cho máy nhánh 8011 và cấp 3
cho 8016
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 51 8011 2 # => 8016 3 #
3.42 Ứng dụng cấp giới hạn máy nhánh gọi ra ngoài
Cho phép thiết lập tối đa 2 cấp giới hạn cho mỗi máy nhánh, nhưng cả 2 cấp
phải cùng loạị. Không cho phép thiết lập 1 cấp giới hạn trong khoảng từ 1 ~
6 và 1 cấp giới hạn trong khoảng 7 ~ 9
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn từ 1 ~ 6 thì máy nhánh sẽ bị hạn chế
tất cả các cuộc gọi ra ngoài với các đầu số đã được gán.
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn 7 ~ 9 thì máy nhánh chỉ được phép
gọi những đầu số đặc biệt được cài đặt trong cấp này.
Ví dụ: Thiết lập đầu số 0, 168, 12 thuộc nhóm 2
Thiết lập đầu số 9500 và 193 thuộc nhóm 3
Thiết lập đầu số 0757 , 020, 010 thuộc nhóm 7
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 39
Thiết lập đầu số 133 và 130 thuộc nhóm 8
Cho phép thiết lập nhiều yêu cầu khác nhau:
a. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh A là 2. Do đó máy nhánh A sẽ bị
hạn chế gọi các đầu số 0, 168, 13
b. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh B là 2 và 3. Máy nhánh B sẽ bị hạn
chế gọi các đầu số 0, 168, 13, 9500, 193.
c. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh C là 7. Do đó máy nhánh C chỉ
được gọi các đầu số 0757, 020, 010
d. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh D là 7 và 8. Khi đó máy nhánh D
chỉ được phép gọi các đầu số 0757, 020, 010, 133, 130.
3.43 Đặt cấp giới hạn tất cả máy nhánh
Cú pháp: * 54 M # (cấp đầu tiên)
*55 M # (cấp thứ hai)
M = cấp giới hạn gọi ra ngoài
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn gọi các đầu số trong nhóm 1 đến 6
M = 7 ~ 9 = chỉ được gọi các đầu số trong nhóm 7 đến 9
Ví dụ: thiết lập cấp giới hạn là 3 cho tất cả máy nhánh
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 3 #
Khi cần thiết lập cấp giới hạn giống nhau cho nhiều máy nhánh,
chương trình này có thể giúp chúng ta cài đặt nhanh hơn.
Ví dụ: khi cần thiết lập cấp giới hạn 1 cho máy nhánh 8008, 8012, thiết lập
cấp giới hạn 7 cho máy nhánh 8015, 8016, 8018, các máy nhánh còn lại đưa
vào cấp giới hạn 2.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 40
Do đó, ta đưa tất cả các máy nhánh vào cấp giới hạn 2 trước, sau đó cài
đặt máy nhánh 8008 và 8012 vào cấp giới hạn 1, máy nhánh 8015, 8016,
8018 vào cấp giới hạn 7
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 2 #
Nhập * 51 8008 1 # => * 51 8012 1 # => * 51 8015 7 # => * 51 8016 7
# => * 51 8018 7 #
3.44 Xóa cấp giới hạn cho máy nhánh
Cú pháp 1: * 53 ABCD # ( xóa từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 53 # ( xóa tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: xóa cấp giới hạn gọi ra ngoài cho máy nhánh 8015
Thao tác: nhấc máy 8001, mờ khóa
Nhập * 53 8015 #
3.45 Reset số máy nhánh về mặc định
Cú pháp: * 7000 # ( Khi nhập lệnh này toàn bộ hệ thống sẽ quay về số nội bộ
mặc định)
Ví dụ: Reset số của tất cả máy nhánh về mặc định của nhà sản xuất
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7000 #
Số mặc định của máy nhánh từ 8001 ~ 8128
3.46 Xóa tất cả số máy nhánh
Cú pháp: * 7100 #
Mô tả: hệ thống không cho phép đặt số máy nhánh giống nhau. Đôi khi
người dùng muốn thay đổi số máy nhánh, nhưng số máy mới có thể giống số
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 41
máy cũ, để tránh trường hợp này, cho phép chương trình này xóa tất cả số
máy nhánh trước khi vào chương trình 3.49
3.47 Thiết lập tất cả các máy nhánh đến 4 số
Cú pháp: * 7 2 00 #
Mô tả: khi hệ thống đang ở hai số, ba số, bốn số, chương trình này sẽ làm vô
hiệu những máy nhánh có hai, ba số. khi người dủng muốn thay đổi tất cả
máy nhánh lên bốn số, đầu tiên ta có thể dùng chương trình này để xóa hai số
và ba số.
Ví dụ: thiết lập tất cả máy nhánh thành 4 số
Thao tác: nhập * 7 2 00 #
3.48 Thiết lập chiều dài số máy nhánh
Cú pháp: * 72 A M #
A = chữ số đầu tiên của số máy nhánh
M = chiều dài số máy nhánh = 2,3 4
Mô tả: hệ thống hỗ trợ số máy nhánh có thể là hai, ba, hoặc bốn chữ số.
Nhưng cần phải khai báo chiều dài của số máy nhánh với các đầu số cài đặt
từ 1 ~ 8
Ví dụ: thiết lập đầu số là 3 cho số của máy nhánh có hai chữ số, đầu số là 6
cho số của máy nhánh có ba chữ số
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 72 3 2 # => beep => nhập * 72 6 3 #
Mặc định của nhà sản xuất, tất cả máy nhánh là bốn chữ số
3.49 Cài đặt số máy nhánh
Cú pháp: * 7 ABC abcd #
ABC = 3 số đuôi của cổng máy nhánh gốc = 001 ~ 128
Abcd = số máy nhánh mới cần đổi
Mô tả: cho phép thay đổi số máy nhánh của jack nào đó
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 42
Ví dụ: thay đổi jack 004 có số máy nhánh là 638, jack 015 có số máy nhánh
là 33, jack 109 có số máy nhánh là 8168
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7 004 638 # => 015 33 # => 109 8168 #
Tuyệt đối Không được cài đặt số máy nhánh giống
nhau
Nên chọn số máy nhánh từ 10 ~ 8999. Không được dùng đầu số 0, 9 vì
tổng đài có chế độ cài đặt quay số 0 hoặc số 9 khi gọi ra ngoài
Trước khi cài đặt đổi số mới cần phải biết số chính xác jack của máy
nhánh gốc là số bao nhiêu.trường hợp không biết sô nội bộ gốc là số mấy có
thể thực hiện cuộc gọi tới một máy nhánh nào có màn hình hiển thị số hoặc
cách khác Nhập lệnh #*9 trên điện thoại, ta sẽ thấy 7 chữ số, ba chữ số đầu
tiên chính là số cổng của máy nhánh.
3.50 Thiết lập chế độ truy cập CO
Cú pháp 1: * 82 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = kiểu truy cập
N = 0 ( quay số 0 hoặc 9)
N = 1 chiếm CO trực tiếp
Cú pháp 2: * 8 00 # ( thiết lập tất cả máy nhánh truy cập CO bằng cách quay
số 0)
Cú pháp 3: * 8 10 # (chiếm CO trực tiếp)
Mô tả: khi N = 0, nhấc máy sẽ nghe tone gọi nội bộ, quay số 0 để chiếm CO
gọi ra ngoài
Khi N = 1, nhấc máy sẽ chiếm CO ngay, để gọi nội bộ phải nhấn * + số
đt
Ví dụ: thiết lập máy 8008 ở chế độ chiếm CO trực tiếp
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 43
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 82 8008 1 #
3.50.1 Cài đặt code chiếm CO và gọi đến máy chủ
(quay số 0 hoặc số 9 gọi ra ngoài)
Cú pháp: * 04 08 M N #
M = code chiếm CO (M=0)
N = code cho máy chủ
Khi M = N có nghĩa sẽ tắt quay số nhanh đến máy chủ
Mô tà: hệ thống mặc định quay số 0 sẽ chiếm CO và quay số 9 để gọi đến
máy chủ. Tuy nhiên do thói quen khác nhau nên có thể thay đổi hai vị trí này
Ví dụ: người sử dụng muốn quay số 9 để chiếm CO và quay số 0 để gọi máy
chủ
Thao tác: mở khóa máy 8001 (*# 01 1234 #)
Nhập 04 08 9 0 #
3.51 Giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 91 ABCD MN # ( thiết lập cho từng máy nhánh)
Cú pháp: 2: * 93 MN # (thiết lập cho tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
MN = thời gian giới hạn (01 ~ 60 phút)
Mô tả: cài đặt thời gian đàm thoại tối đa cho máy nhánh
Ví dụ: cài đặt thời gian gọi cho máy 8012 là 5 phút, 8016 là 13 phút
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 91 8012 05 # => nhập 8016 13 #
Hệ thống chỉ áp dụng cho cuộc gọi bên ngoài
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 44
3.52 Tắt giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 92 ABCD # ( tắt từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 93 # (tắt tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
3.53 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên CO
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 46 MN A # (thiết lập cho từng CO)
Cú pháp 2: * 46 A # ( thiết lập cho tất cả CO)
MN = số đường CO (01 ~ 16)
A = 0 = tắt chức năng ghi âm
A = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng CO
Ví dụ: thiết lập ghi âm trên CO 03 và 12
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 46 03 1 # => nhập 12 1 #
3.54 Cho phép/tắt người dùng sử dụng chức năng ghi âm cuộc gọi
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp : * 49 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt chức năng ghi âm
N = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: thiết lập nếu người sử dụng máy nhánh được phép sử dụng chức năng
ghi âm cuộc gọi, họ có thể ghi âm trên từng CO bằng cách nhập lệnh: #* 0
MN
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 45
3.55 Cho phép/tắt ghi âm trên máy nhánh
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 45 ABCD M #
Cú pháp 2: * 45 A #
ABCD = máy nhánh được ghi âm
M = 0 = tắt ghi âm
M = 1 = cho phép ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng máy nhánh
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8013 và 8126 ở chế độ ghi âm
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 45 8013 1 # => beep => nhập 8126 1#
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 46
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Chức năng này chỉ có hiệu lực trong cuộc đàm thoại giữa máy nhánh
và người gọi bên ngoài.
Tại cùng một thời điểm chỉ cho phép ghi âm trên 1 CO.
Chức năng này cung cấp cho mục đích quản lý.
Model BC, VC, DC được hỗ trợ băng ghi âm hoặc bộ nhớ, còn cho
phép ghi âm trên PC bằng phần mềm với nhiều tính năng mở rộng.
Khi sử dụng ghi âm bằng phần mềm trên PC, kết nối máy tính mới card
tone trên tổng đài.
3.56 Cho phép/tắt người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số
nhanh
Cú pháp: * 40 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt quay số nhanh
N = 1 = cho phép quay số nhanh
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 47
Người dùng máy nhánh có thể thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng cách
nhập: ## MN. MN ở đây là số của CO bên ngoài đã được cài đặt quay số
nhanh. Xem muc 2.2.5 & 2.3
3.57 Tự động nhận máy Fax
3.57.1 Thiết lập số nhánh cho máy Fax
Cú pháp: * 27 ABCD #
ABCD = số nhánh máy Fax
Mô tả: khi hệ thống ở chế độ tự động, hệ thống sẽ tự động dò máy máy khi
có tín hiệu Fax trên đường CO.
Ví dụ: nếu nhánh 8009 là máy fax, lập trình như sau:
Nhập * 27 8009 #
Khi máy fax được thiết lập ở chế độ tự động, người gọi bên ngoài có
thể quay số cuả máy fax hoặc nhấn nút START trên máy fax của anh ta mà
không cần nhập bất kỳ số nào khác.
Chức năng này chỉ có hiệu lực ở chế độ tự động.
3.57.2 Tắt chế độ tự động nhận máy Fax
Cú pháp: * 27 #
Mô tả: hệ thống sẽ tắt chức năng tự động nhận máy fax
3.58 Cài đặt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN ABCDEF # (thiết lập cho từng đường CO)
Cú pháp 2: * 35 ABCDEF # (thiết lập cho tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~ 16
ABCDEF = IP code (ít nhất 6 số)
Mô tả: thiết lập IP code cho những nơi sử dụng nhiều nhà cung cấp đường
CO khác nhau.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 48
Khi IP code được thiết lập, mã sẽ được tự động thêm vào khi thực hiện
cuộc gọi đường dài. Bạn có thể tăng thêm hiệu quả cho công việc và tiết
kiệm chi phí với sự trợ giúp của chức năng này.
Ví dụ: thiết lập IP code là 17909 cho CO 1 và 193 cho CO 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 34 01 17909 # => nhập * 34 02 193 #
3.59 Tắt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN # (tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 34 # (tắt tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~16
3.60 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp 1: * 98 ABCD # ( tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 98 # (tắt tất cả CO)
ABCD = số máy nhánh của thư ký
Mô tả: tất cả các các cuộc gọi (ngoại trừ máy thư ký) để quản lý máy nhánh
được chuyển đến máy thư ký trước tiên.
3.61 Khôi phục Password cá nhân
Cú pháp 1: * 94 ABCD # (khôi phục từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 94 # (khôi phục tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: người dùng máy nhánh 8027 quên password cá nhân, anh ta có thể
khôi phục lại password mặc định là 1234
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 94 8027 #
3.62 Thay đổi giờ hệ thống
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 49
Cú pháp 1: * 95 1 YY MM DD W # (thay đổi năm, tháng, ngày, thứ trong
tuần)
Cú pháp 2: * 95 2 HH NN # (thay đổi giờ, phút)
YY = năm MM = tháng DD = ngày W = thứ 2 ~ chủ nhật = 1 ~ 7
HH = giờ NN = phút
Mô tả: hệ thống hỗ trợ phần mềm quản lý cuộc gọi trên máy tính có thể quản
lý cuộc gọi trên đường CO và máy nhánh. Khi sử dụng phần mềm tính cước,
thông tin cuộc gọi vẫn được lưu giữ lại mặc dù không mở PC. Do đó phải cài
đặt thời gian chính xác.
3.63 Chế độ tính cước cuộc gọi
Cú pháp 1: * 85 0 MN # (chế độ delay)
Cú pháp 2: * 85 1 # (chế độ đảo cực)
MN = khoảng thời gian trì hoãn = 10 ~ 60 giây
Mô tả: Chế độ delay: hệ thống sẽ bắt đầu tính tiền khi hết thời gian delay
ngay cả khi người nghe chưa bắt máy
Chế độ đảo cực: hệ thống bắt đầu tính tiền khi người nghe bắt máy.
Chế độ này phải liên hệ với nhà cung cấp mạng điện thoại & đăng ký tín hiệu
đảo cực
3.64 Thời gian chuyển máy
Cú pháp: * 83 ABCD #
ABCD = thời gian flash = 500ms ~ 2000ms
Ví dụ: cài đặt thời gian flash là 1000ms
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 83 1000 #
Mặc định là 760ms
3.65 Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 50
Cú pháp: * 96 00 #
Mô tà: dữ liệu cuộc gọi sẽ được lưu lại khi không mở PC. Dữ liệu đã lưu sẽ
được chuyển đến máy tính khi mở phần mềm tính cước.
3.66 Cài đặt chế độ pulse/ Tone
Cú pháp: * 28 M #
M = 0 = chế độ tone
M = 1 = chế độ pulse
Mô tả: cho phép thiết lập chế độ Pulse/ Tone cho đường CO
Mặc định ở chế độ tone
CHƯƠNG 4 Phụ lục 52
CHƯƠNG IV PHỤ LỤC
4.1 Bảng chương trình:
STT Chức năng Cú pháp Trang
1 Password lập trình ** 01 1234 # 19
2 Thay đổi password *02 ABCD # 19
3 Khôi phục cài đặt gốc *6000# 20
4 Khai báo CO *31 ABCDEFGH # 21
5 Khai báo CO cho card 2 DC &
VC
*32 ABCDEFGH # 21
6 Chế độ điện thoại viên 21# 22
7 Chế độ DISA 20# 22
8 Cấm máy nhánh đổ chuông trên
CO
*11 MN # 26
9 Cài đặt máy nhánh đổ chuông *12 MN ABCD# 26
10 Thiết lập máy nhánh 1 đổ
chuông(DISA)
*25 ABCD # 27
11 Thiết lập máy nhánh 2 đổ
chuông(DISA)
*26 ABCD # 27
12 Ghi câu chào OGM *22 N # 27
13 Nghe lại câu chào *23 N # 28
14 Thiết lập mã gọi ra ngoài *97 1 A MN #
*97 2 A MN #
29
15 Thiết lập đổ chuông xoay vòng *13 MN ABCD # 30
CHƯƠNG 4 Phụ lục 53
16 Chế độ quay phím tắt(DISA) *20M # 30
17 Máy nhánh sử dụng CO chỉ định *41 MN ABCD # 31
18 Cài đặt CO dành riêng cho máy
nhánh
*42 MN ABCD # 32
19 Cài đặt nhóm máy nhánh *47 ABCD G # 33
20 Cài đặt nhóm CO *48 MN G # 34
21 Cài đặt đầu số hạn chế *57 M ABCD # 36
22 Xóa đầu số hạn chế *57 M # 37
23 Đặt cấp hạn chế từng máy nhánh *51 ABCD M #
*52 ABCD M #
37
24 Xóa cấp hạn chế gọi ra ngoài *53 ABCD #
*53 #
39
25 Khôi phục số máy nhánh *7000 # 40
26 Thiết lập tất cả máy nhánh thành 4
số
*72 00 # 40
27 Thiết lập chiều dài số máy nhánh *72 A M # 41
28 Cài đặt số máy nhánh *7 ABC abcd # 41
29 Thiết lập kiểu truy cập CO *82 ABCD N # 42
30 Giới hạn thời gian gọi * 91 ABCD MN # 43
31 Tắt giới hạn thời gian gọi *92 ABCD # 43
32 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên
máy nhánh
*45 ABCD M # 44
33 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên *45 MN A # 45
CHƯƠNG 4 Phụ lục 54
CO
34 Cho phép/tắt người dùng ghi âm
cuộc gọi
* 49 ABCD N # 45
35 Cho phép/tắt người dùng quay số
nhanh
*40 ABCD N # 45
36 Cài đặt nhánh máy fax *27 ABCD # 46
37 IP code *34 MN ABCDEF #
*35 ABCDEF #
46
38 Thay đổi thời gian hệ thống * 95 1 YY MM DD W
#
* 95 2 HH NN #
48
39 Chế độ tính cước cuộc gọi * 85 0 MN #
* 85 1 #
48
40 Thời gian chuyển máy * 83 ABCD # 49
41 Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ * 96 00 # 49
42 Thiết lập kiểu điện thoại *84 ABCD M # 49
CHƯƠNG 4 Phụ lục 55
4.2 Bảng hướng dẫn sử dụng
STT Chức năng Sử dụng Trang
1 Chiếm CO Quay số 0 hoặc 9 5
2 Chiếm CO trực tiếp # MN 6
3 Thiết lập quay số nhanh #** MN abcdefgh# 7
4 Quay số nhanh ## MN 6
5 Gọi máy chủ 9 11
6 Gọi máy nhánh ABCD hoặc *ABCD 5
7 Chuyển cuộc gọi Tab hookwitch+ABCD
8 Đàm thoại hội nghị Tab hookwitch+*ABCD 9
9 Tự động gọi lại khi bận Tab hookwitch+## 00 11
10 Rước cuộc gọi trong nhóm #7 7
11 Rước cuộc gọi trực tiếp #9
12 Chuyển máy khi bận #*1 ABCD 12
13 Tắt Chuyển máy khi bận #100 12
14 Chuyển tạm thời #*2 ABCD 12
15 Tắt chuyển tạm thời # 2 00 12
16 Khóa máy nhánh #*3 ABCD 14
17 Mở khóa máy nhánh #*4 ABCD 14
18 Thay đổi password #*5 abcd ABCD 14
19 Chuyển cuộc gọi đến thư ký #*6 ABCD 13
20 Tắt Chuyển cuộc gọi đến thư ký #6 00 13
21 Chống làm phiền # 71 13
22 Tắt chống làm phiền # 70 13
24 Thông báo nhanh hệ thông #*8 15
CHƯƠNG 4 Phụ lục 56
24 Kiểm tra số máy nhánh # * 9 16
25 Từ chối cuộc gọi từ CO #*0 MN 16
4.3 Phần mềm quản lý cuộc gọi
Hệ thống hỗ trợ phần mềm quản lý cuộc gọi trên PC, cho phép quản lý cuộc
gọi, chức năng lập trình bằng PC… với nhiều chức năng quản lý và bảo trì
mở rộng.
4.3.1 Cài đặt Phần mềm quản lý cuộc gọi
1. Mở đĩa CD, mở phần mềm quản lý TC-2000C, click
SETUP.EXE
2. Cài đặt theo hướng dẫn
3. Sau khi cài đặt, mở chương trình:
4.3.2 Thiết lập thông số hệ thống
Click UNLOCK, password mặc định là 1234 hoặc 4321, Click
CONFIRM.
CHƯƠNG 4 Phụ lục 57
4.3.3 Các tính năng khác
1. Cài đặt PABX: cài đặt cho tổng đài (có thể sử dụng máy 8001)
2. Cài đặt tính cước: sẽ hoạt động khi cuộc gọi mất phí
3. Cài đặt thêm: Cài đặt thêm vài chức năng cho tổng đài, thông số
cổng COM
4. Quản lý khách sạn
5. Tham khảo phần hóa đơn cuộc gọi
6. Danh sách địa chỉ
7. Quản lý người dùng
8. Giúp đỡ
9. Về sản phẩm
4.4 Giới thiệu bàn key TC-2000K
CHƯƠNG 4 Phụ lục 58
• Cấu trúc gồm 2 dây giao tiếp
• Gấp đôi CPU, kết nối quản lý bằng Internet
• Nhắn tin SMS
• Có thể sử dụng ở bất kỳ cổng máy nhánh nào khác
4.5 Giới thiệu phần mềm CTI
• Hiển thị cuộc gọi đến và đi
• Quay số bằng chuột
• Ghi âm
• Nhắn tin SMS
• Hóa đơn cuộc gọi
• Quản lý thông tin người dùng
• Quản lý thông tin khách hàng
• Hỗ trợ kết nối ghi âm
• Không giới hạn người dùng’
• Đảm bảo quản lý tin cậy
• KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH SỬ DỤNG VÀ LẬP TRÌNH
THUẬN LỢI
Chọn
TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI IKE
IKE 308 AC
IKE 312 AC
IKE 416 AC
IKE 416 HC
IKE 832 VC
IKE 816 BC
BIÊN SOẠN NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC
QUYỀN TỔNG ĐÀI IKE TẠI VIỆT NAM
CÔNG TY VIỄN THÔNG LÊ HOÀNG
VUI LÒNG ĐỌC KỸ TÀI LIỆU TRƯỚC KHI
SỬ DỤNG & CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH
1
LƯU Ý
1. Tránh xa nơi có nhiệt độ cao và nhiễu điện của các thiết bị như
motors and tivi. Những nguồn nhiễu này có thể làm ảnh hưởng đến
hiệu quà vân hành của tổng đài.
2. Tránh xa nguồn điện AC khi lắp đặt dây điện thoại.
3. Tránh sử dung chung nguồn cung cấp cho máy vi tính và các thiết bị văn
phòng khác, hệ thống tổng đài có thể bị ngắt bởi nhiễu.
4. Rút nguồn điện trong khi lắp đặt hoặc tháo bỏ card nở rộng, nên để
mạch điện thẳng đứng khi lắp đặt hoặc tháo bỏ để tránh ngắn mạch.
5. Sau khi hệ thống khởi động, nếu nó không hoạt động, vui lòng khởi
động lại. Nếu vẫn không hoạt động, vui lòng liên hệ bộ phận kỹ
thuật.
6. Tổng đài nên để tránh xa nơi có bụi, độ ẩm, nhiệt độ cao và rung
động, không nên để tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
7. Không bao giờ đi dây, bắt ốc... trong lỗ thoát hơi của tổng đài.
8. Không được dùng xăng, dung dịch pha loãng để lau nắp tổng đài.
Nên dùng một miếng vải nhỏ để lau chùi.
2
CẢNH BÁO
TÀI LIỆU NÀY CÓ THỂ CHỈ ĐƯỢC THIẾT
LẬP VÀ PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT.
KHI XẢY RA SỰ CỐ, NGẮT NGUỒN
ĐIỆN CUNG CẤP CHO TỔNG ĐÀI VÀ
YÊU CẦU SỰ GIÚP ĐỠ TỪ NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT.
MODEL HC,BC,VC, DC ĐƯỢC YÊU CẦU
PHẢI NỐI ĐẤT ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN.
DÂY NGUỒN CUNG CẤP ĐƯỢC DÙNG
NHƯ MỘT THIẾT BỊ NGẮT CHÍNH, ĐẢM
BẢO RẰNG NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP
PHẢI NẰM GẦN TỔNG ĐÀI VÀ DỄ
DÀNG TIẾP CẬN
ĐỂ NGĂN NGỪA CHÁY NỔ VÀ NGUY
CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC ĐẶT
TỔNG ĐÀI NGOÀI TRỜI MƯA HOẶC
NƠI ẨM ƯỚT
3
Chương 1: Lời nói đầu
Giới thiệu sơ lược.................................................................................... 6
Thiết lập và kết nối .................................................................................. 8
Thông số kỹ thuật..................................................................................... 10
Chương 2: Hướng dẫn sử dụng
Gọi nội bộ.............................................................................................. 12
Chiếm CO gọi ra ngoài ......................................................................... 12
Nhận cuộc gọi ....................................................................................... 14
Rước cuộc gọi ....................................................................................... 14
Chuyển cuộc gọi.................................................................................... 14
Gọi máy chủ .......................................................................................... 15
Tự động gọi lại nếu bận ........................................................................ 16
Chuyển cuộc gọi khi bận....................................................................... 16
Chuyển cuộc gọi tạm thời ..................................................................... 16
Chuyển cuộc gọi đến thư ký ................................................................. 17
Chống làm phiền(DND)........................................................................ 17
Khóa máy nhánh(password) ................................................................. 17
Kết nối phát thanh................................................................................. 18
Thông báo số máy nhánh ...................................................................... 18
Từ chối cuộc gọi từ CO......................................................................... 19
Tài khoản cá nhân ................................................................................. 19
Giữ cuộc gọi.......................................................................................... 20
Lập trình từ xa....................................................................................... 20
Chương 3: Lập trình hệ thống
4
Mở password lập trình .......................................................................... 21
Đổi password lập trình.......................................................................... 21
Cài đặt về mặc định............................................................................... 21
Khai báo CO sử dụng............................................................................ 22
Ngắt kết nối CO .................................................................................... 23
Chọn chế độ trả lời cuộc gọi từ bên ngoài............................................ 24
Thay đổi chế độ ngày/đêm.................................................................... 25
Thay đổi chế độ làm việc cho tổng đài................................................. 26
Chọn máy nhánh đổ chuông khi có cuộc gọi từ CO............................. 26
Thiết lập chế độ cho máy nhánh ........................................................... 27
Câu chào(OGM).................................................................................... 28
Chọn CO có chi phí thấp nhất............................................................... 29
Đổ chuông xoay vòng ........................................................................... 30
Cho phép hoặc ngắt cuộc gọi từ CO .................................................... 31
kết nối đến máy nhánh (ở chế độ DISA)
Cho phép máy nhánh chỉ sử dụng CO chỉ định................................... 32
Đặt CO dành riêng cho máy nhánh...................................................... 33
Cài đặt nhóm......................................................................................... 35
Giới hạn các đầu số gọi ra ngoài.......................................................... 37
Cho phép gọi ra ngoài các đầu số đặc biệt .......................................... 38
Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh ................................................. 39
Quản lý số máy nhánh .......................................................................... 42
Thiết lập chế độ truy cập CO gọi ra ngoài........................................... 43
Giới hạn thời gian gọi trên đường CO................................................. 44
Cho phép/cấm ghi âm cuộc gọi từ máy nhánh .................................... 46
5
Cho phép/cấm máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh ........... 47
Tự động nhận tín hiệu Fax ................................................................... 48
Tự động chèn IP (171,178) .................................................................. 48
Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký ........................................................... 49
Khôi phục Password cá nhân................................................................ 49
Thay đổi thời gian hệ thống ................................................................. 49
Tính cước cuộc gọi ............................................................................... 50
Thời gian chuyển máy .......................................................................... 50
Xóa bộ nhớ hóa đơn cuộc gọi .............................................................. 50
Chương 4: Phụ lục
Bảng chương trình................................................................................. 52
Bảng điều khiển .................................................................................... 55
Phần mềm quản lý cuộc gọi.................................................................. 56
Giới thiệu bàn key................................................................................. 57
CHƯƠNG 1 Giới thiệu 6
CHƯƠNG 1: Giới thiệu sơ lược
Cảm ơn quý khách đã sử dụng tổng đài IKE -2000AC của
chúng tôi, hệ thống này bao gồm những cấu hình sau:
Số đường CO Số máy nhánh
1 IKE-2000AC Không mở
rộng
2, 3, 4 8, 16, 24, 32
2 IKE-2000HC Card mở rộng 2,4,6
4,8,12,16,20,24,2
8,32
3 IKE-2000BC Card mở rộng 8,12,16
16,24,32,40,48
...128
4 IKE-2000VC Card mở rộng 8, 16 32, 40,48,56,64
STT Chức năng chính
1 thiết lập đổi số máy nhánh
2 máy nhánh đổ chuông xoay vòng khi có cuộc gọi từ bên ngoài vào
3 cho phép/ngắt cuộc gọi từ bên ngoài quay số đến máy
nhánh
4 tự động chuyển chế độ FSK và DTMF hiển thị số người gọi, chuyển
cuộc gọi
5 khóa máy nhánh ( password cá nhân)
6 nhiều cấp giới hạn gọi ra ngoài
7 chọn CO để chi phí cuộc gọi thấp nhất
8 tự động chèn mã IP khi thực hiện cuộc gọi đường dài
9 thiết lập đổ chuông máy nhánh ( cho phép 8 máy nhánh đổ
chuông cùng thời điểm trên 1 trung kế)
10 Ghi âm 3 câu chào DISA ( OGM 1= 30s ; OGM 2= 15s ; OGM 3=
15s)
CHƯƠNG 1 Giới thiệu 7
11 Cho phép quay số nhanh gặp tiếp tân bằng một phím
12 Thực hiên cuộc gọi ra ngoài bằng mã ( quay số nhanh)
13 Chuyển máy khi bận; chuyển máy tạm thời; tránh làm phiền(DND)
14 Nhiều nhóm máy nhánh và CO có thể thực hiện cuộc gọi cùng lúc
15 Đàm thoại hội nghị
16 Phần mềm quản lý cuộc gọi
17 Hỗ trợ phân cực cuộc gọi
18 Bộ nhớ dung lượng cao có thể lưu trữ hóa đơn mọi lúc
19 Cung cấp lập trình từ xa với nhiều tính năng
20 Máy nhánh phát câu thông báo
21 Cho phép sử dụng bản nhạc yêu thích làm nhạc chờ
STT
Chức năng mở rộng
( Cho IKE-2000HC, IKE-2000VC, IKE-2000BC và IKE-
2000DC)
1 Card mở rộng trung kế và máy nhánh
2 Kết nội bộ lưu điện và tự động chuyển mạch
3 kết nối hệ thống khuếch đại âm thanh bên ngoài
4 phần mềm ghi âm cuộc gọi nội bộ và trên máy nhánh
CHƯƠNG 1 Cài đặt – Kết nối 8
1.1 Thiết lập và kết nối - Cấu tạo
CHƯƠNG 1 Cài đặt – Kết nối 9
CHƯƠNG 1 Thông số kỹ thuật 10
1.2 Thông số kỹ thuật
STT Tên Thông số kỹ thuật
1 Cấu hình máy nhánh: 4 đến 128; Đường CO: 2, 3, 4,
6,8,12,16
2 Khe cắm * Chuẩn: khe CO/máy nhánh, Rj11 kết nối với
cổng COM PC
Kết nối âm thanh bên ngoài.
* Model BC, HC, VC, DC cổng mở rộng:
cổng ghi âm, Cổng kết nối hệ thống âm
thanh bên ngoài, âm thanh ngõ ra.
3 Khe giao tiếp * IKE-TC-2000AC/IKE-TC-2000HC: 7 kênh
* IKE- TC-2000BC/VC / DC: 15 kênh
4 Transmission
Attributes
* Máy nhánh đến máy nhánh <= 1.5dB
* Máy nhánh đến trung kế <= 2.0dB
5 Dòng đổ chuông * IKE-TC-2000AC: Ac65v / 50Hz
* IKE-TC-2000BC / HC/ VC / DC: Ac65v /
25Hz
6 Degree of
Unbalance about
earth
* 300Hz --- 600Hz 40dB
* 600Hz --- 3400Hz 46dB
7 Kiểu quay số DTMF
8
Tín hiệu tone
* CO line: Tone from local telecom office
* Internal dial tone: 450Hz, continuous sine
wave;
* Internal ringback tone: 450Hz, sine wave, 1s
on / 4s off
* Internal busy tone: 450Hz, sine wave, 0.3s
on / 0.3s off;
* Internal confirmation tone: 450Hz, sine
wave, 1s on;
* Internal error tone: 450Hz, sine wave, 0.3s
on / 0.3s off.
9
hiển thị số người
* Nhận: Tự động chuyển DTMF, FSK ( Bell
.202) ;
CHƯƠNG 1 Thông số kỹ thuật 11
gọi * Gửi: FSK ( Bell. 202) ;
10
Nguồn cung cấp
* IKE-TC-2000AC: AC220V/12W;
*IKE- TC-2000HC : AC80V~260V / 35W;
* IKE-TC-2000BC / VC /DC: AC80V ~
260V/ 60W.
11
Nguồn dự phòng
* IKE-TC-2000BC/HC/VC/DC hỗ trợ
nguồn dự phòng. HC và DC hỗ trợ
nguồn acquy, BC và VC hỗ trợ
nguồn acquy;
* IKE-TC-2000HC pin: 6V / 4.5AH * 1pcs,
dòng sạc < 1A;
* IKE-C-2000BC / VC / DC pin : 12V/7AH *
4pcs, dòng sạc 200mA.
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 12
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2.1 Gọi nội bộ:
Chế độ mặc định tổng đài : Nhấc máy bấm trực tiếp số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm 8005
Nếu máy nhánh ở chế độ trực tiếp gọi ra ngoài : khi gọi nội bộ phải thêm dấu
* cộng số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm * 8005
2.2 Chiếm CO gọi ra ngoài:
Mô tả: Chiếm trung kế gọi ra ngoài dung để test và kiểm tra trung kế
2.2.1: Truy cập CO bằng cách nhấn phím 0 hoặc 9 khi gọi ra ngoài
Mặc định là bấm số 0
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài:
Nhấc máy 8008, nhấn số 0 để chiếm CO, sau đó quay số cần gọi.
2.2.2: Truy cập CO bằng cách sử dụng mã đặt trước:
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài qua đường line VOIP, có thể nhấn
trực tiếp số 3 để chiếm line.
Nhấc máy 8008, nhấn số 3 để truy cập đường line VOIP, sau đó quay
số cần gọi.
Xem 3.22
2.2.3: Truy cập CO trực tiếp
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài
Nhấc máy 8008, nghe tone từ line ngoài, quay số cần gọi
Xem 3.52
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 13
2.2.4: Truy cập CO bằng cách chọn đường CO ưu tiên:
Cú pháp: # MN
MN = số của đường CO (01-16)
Ví dụ: máy 8008 muốn gọi ra ngoài thong qua CO 3:
Nhấc máy 8008, nhấn #03, sau đó quay số cần gọi.
2.2.5: Quay số nhanh
Cú pháp: ## MN
MN = số thứ tự từ 01 – 80
Mô tả: cho phép lưu trữ lên đến 80 số gọi nhanh. Ví dụ, 01 = 08 3989 3747,
02 = 0908 442 145.
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi đến số 083989 3747 có mã quay số nhanh
là 12
Nhấc máy 8008, nhấn ## 12, sẽ tự động kết nối đến số 0839893747
Xem thêm 2.4 và 3.55
2.3: Thiết lập quay số nhanh:
Cú pháp: #** MN abcdefgh… #
MN = số quay nhanh
Abcdefgh… = số điện thoại cần gán (tối đa 24 số)
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh có thể thêm vào hoặc thay thế số
quay nhanh.
Xem 3.55
Ví dụ: máy nhánh 8003 muốn gán số 08 3989 3747 vào số quay nhanh là 12
Nhấc máy 8003, nhấn #** 12 08 3989 3747 #
2.4: Hủy bỏ số quay nhanh bất kỳ:
Cú pháp: #** MN #
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 14
MN = số quay nhanh 01-80
2.5: Máy nhánh đổ chuông khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài
khi tổng đài ở chế độ mặc định, 4 máy nhánh đầu tiên sẽ đổ chuông khi có
cuộc gọi từ bên ngoài, nhấc máy nhánh đang đổ chuông lên sẽ kết nối
với máy bên ngoài đó.
Khi ở chế độ trả lời tự động (DISA) người gọi đến sẽ nghe 1 đoạn câu chào
(OGM),Khi bấm sô 0 máy nhánh 8002(mặc định)sẽ đổ chuông. Và có
thể bấm trực tiếp số nội bộ
2.6: Nhận cuộc gọi từ bên ngoài bằng máy nhánh
không đổ chuông ( rước cuộc gọi )
2.6.1: Rước cuộc gọi từ nhóm
Cú pháp: # 7
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ máy
nhánh đang đổ chuông nếu 2 máy nhánh này cùng 1 nhóm
2.6.2: Rước cuộc gọi trực tiếp
Cú pháp: # 9
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ một
máy nhánh bất kỳ đang đổ chuông.
2.7: Chuyển cuộc gọi
Cú pháp: Tab hook-switch hoặc Flash + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép máy nhánh chuyển cuộc gọi từ CO đến một máy nhánh khác.
Trong thời gian chuyển máy, người gọi từ bên ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Ví dụ: máy 8002 đang nhận cuộc gọi từ bên ngoài, anh ta muốn chuyển cuộc
gọi đến máy 8015
Thao tác: máy 8002 đang đàm thoại với người bên ngoài
Người dùng máy 8002 nhấn Hookwitch, rồi quay số 8015
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 15
Máy 8015 đổ chuông, máy 8002 sẽ kết nối với 8015, người gọi bên
ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Máy 8002 đặt xuống, máy 8015 sẽ kết nối với người bên ngoài.
Chú ý: Khi nhấn Hookwitch chỉ nhấn nhanh trong thời gian 1 giây rồi
nhấc tay lên
2.8: Đàm thoại hội nghị ( 1 CO và 2 Máy nhánh)
Cú pháp: Tab hook-switch + * + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: Trong khi 1 CO và 1 máy nhánh đang đàm thoại, người sủ dụng máy
nhánh này có thể cộng thêm 1 máy nhánh khác để thực hiện đàm thoại 3
người.
Ví dụ: máy nhánh 8008 đang đàm thoại với bên ngoài, người sử dụng máy
8008 muốn cộng thêm máy 8015 vào cuộc đàm thoại:
Máy 8008 nhấn Hook-witch, sau đó nhấn *8015
2.9: Chuyển cuộc gọi nội bộ
Cú pháp: Hook-witch + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển cuộc gọi đến một máy
nhánh nội bộ khác.
Ví dụ: 8002 đang kết nối với 8010, 8002 muốn chuyển đến 8015:
8002 nhấn Hook-witch, sau đó nhấn 8015
2.10 Đàm thoại giữa 3 máy nhánh
Cú pháp: Tab Hook-witch + * + ABCD
2.11: Gọi máy chủ (Tiếp tân)
Mô tả: mọi máy nhánh đều có thể gọi đến máy chủ bằng cách quay số 9 (mặc
định)
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 16
2.12 Tự động gọi lại khi máy nhánh đã rảnh ( thực hiện cuộc gọi giữa 2
máy nhánh)
Cú pháp: Tap Hook-witch + ## 00
Mô tả: cho phép gọi lại tự động đến máy nhánh khi máy nhánh này đã rảnh
Ví dụ: máy nhánh 8008 gọi đến máy nhánh 8010 nhưng nghe tone báo bận
Nhấn Tap Hook-witch, nghe nhạc chờ, sau đó nhấn ## 00
Khi máy nhánh 8010 đã rảnh, máy nhánh 8008 sẽ đổ chuông và tổng
đài sẽ tự động kết nối máy 8008 đến 8010, máy 8010 cũng sẽ đổ
chuông.
2.13 Chuyển máy khi bận
Cú pháp: #* 1 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh tự động chuyển cuộc gọi từ bên
ngoài đến 1 máy nhánh khác khi máy này đang bận
Ví dụ: Máy của người quản lý 8018 sẽ thiết lập chuyển cuộc gọi từ bên ngoài
đến máy của thư ký 8019 nếu máy 8018 đang bận.
Nhấc máy 8018, nhấn #* 1 8019
2.14 Tắt chuyển cuộc gọi khi bận
Cú pháp: #* 1 00
2.15 chuyển cuộc gọi không điều kiện ( chuyển tạm thời)
Cú pháp: #* 2 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển bất kỳ cuộc gọi nào đến
máy đó sang một máy nhánh khác.
Ví dụ: máy quản lý 8018 có thể thiết lập chuyển tất cả cuộc gọi từ bên ngoài
đến máy đó sang máy nhánh của thư ký là 8019
Nhấc máy 8018, nhấn #* 2 8019
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 17
2.16 Tắt chuyển cuộc gọi không điều kiện
Cú pháp: #* 2 00
2.17 Chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 ABCD
Mô tả: Tất cả các cuộc gọi ( ngoại trừ máy thư ký) đến máy chủ sẽ được
chuyển đến máy thư ký đầu tiên. Cuộc gọi chỉ được chuyển đến máy chủ sau
khi thư ký lọc ra.
Ví dụ: máy chủ 8008 có thể thiết lập tất cả các cuộc gọi đến máy đó sẽ được
chuyển đến máy của thư ký 8012 đầu tiên.
Nhấc máy 8008, nhấn #* 6 8012
2.18 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 00
2.19 Chống làm phiền
Cú pháp: #* 71
Mô tả: cho Phép máy nhánh chống bị làm phiền. máy nhánh sẽ không nhận
cuộc gọi nội bộ và từ bên ngoài. Khi có cuộc gọi đến sẽ báo tone bận đến
người gọi, tuy nhiên máy nhánh này vẫn có thể thực hiện cuộc gọi ra bình
thường.
Ví dụ: 1 người khách trong khách sạn không muốn bị làm phiền vào thời gian
nghỉ của người đó
Người khách nhấc máy lên và nhấn #* 71
2.20 Tắt chống làm phiền
Cú pháp: #* 70
2.21 Khóa máy nhánh
Cú pháp: #* 3 ABCD
ABCD = password cá nhân
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh có thể khóa máy của họ bằng
password, không cho người khác sử dụng máy của họ để thực hiện cuộc gọi.
Password bao gồm 4 chữ số.
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 18
Ví dụ: người sử dụng máy nhánh 8018 muốn đặt password cho máy của anh
ta là 2589
Nhấc máy 8018, nhấn #* 3 2589
Password mặc định là 1234
2.22 Mở password cá nhân
Cú pháp: #* 4 ABCD
ABCD = password người dùng
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh mở password để sử dụng
2.23 Thay đổi password
Cú pháp: #* 5 abcd ABCD
Abcd = password cũ
ABCD = password mới
Password mặc định là 1234
Xem 3.61
2.24 Kết nối hệ thống âm thanh bên ngoài
Cú pháp: #* 8
Mô tả: cung cấp cổng âm thanh ngõ ra, cho phép kết nối hệ thống khuếch đại
âm thanh bên ngoài.
Ví dụ: người quản lý muốn thông báo đến tất cả nhân viên sẽ có một cuộc
họp
Người quản lý nhấc máy lên, nhấn #* 8, sau đó đọc thông báo.
2.25 Thông báo số máy nhánh
Cú pháp: #* 9
Mô tả: người dùng có thể nghe kiểm tra nhánh kết nối và số máy nhánh
của họ
Ví dụ: người sử dụng nhấn #* 9 trên máy nhánh 8001, họ sẽ nghe “ cổng
của bạn là 01, số máy nhánh là 8001”
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 19
2.26 Không nhận cuộc gọi từ CO
Cú pháp: #* 0 MN
MN = số của đường CO
Mô tả: cho phép người dung máy nhánh có thể từ chối cuộc gọi từ CO
Xem 3.54
2.27 Tài khoản cá nhân
2.27.1 Gán tài khoản cá nhân
Cú pháp 1: * 86 MN A # ( cho 1 tài khoản nhất định)
Cú pháp 2: * 86 A # (cho tất cả tài khoản)
MN = tài khoản = 01 – 99
A = 0 = tắt tài khoản
A = 1 = mở tài khoàn
Mô tả: cho phép hoặc cấm máy nhánh thực hiện cuộc gọi ra ngoài sau khi
nhập tài khoản đã thiết lập
CHƯƠNG 2 Hướng dẫn sử dụng 20
2.27.2 Thay đổi Password tài khoản
Cú pháp: #*# MN abcd * ABCD
MN = số tài khoản
abcd = password mặc định
ABCD = password mới
Mô tả: cho phép thay đổi password của bất kỳ máy nhánh. Trong trường
hợp quên password. Tại máy quản lý nhập lệnh * 86 MN 0 # để xóa mật
khẩu, sau đó nhập lệnh *86 MN 1 # để kích hoạt tài khoản với password
mặc định là 1234.
2.27.3 Thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng tài khoản cá nhân
Cú pháp: #*# MN abcd #
MN = tài khoản
Abcd = password của tài khoản
Mô tả: Cho phép sử dụng bất kỳ máy nhánh nào để gọi ra ngoài theo Cú
pháp trên
2.28 Giữ cuộc gọi
Cú pháp: Tab hookwitch + ###
2.29 Lập trình từ xa
Cú pháp: Tab hookwitch + #*#*
Mô tả: Cho phép người sử dụng có thể lập trình 1 tổng đài cùng loai
nhưng ở một nơi khác.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 21
CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH HỆ THỐNG
3.1 Trước khi lập trình
Mặc định của hệ thống:
1. Chỉ có thể lập trình trên máy 8001
2. Yêu cầu cài đặt ở chế độ DTMF
3. Bắt đầu với phím * và kết thúc bằng phím #, cho phep nhấn phím *
để lập trình lại nếu lập trình sai
4. Nếu quá trình cài đặt thành công sẽ nghe “ Your instructions are
successful” hoặc một tiếp bíp dài
Nếu sai sẽ nghe “You have entered an incorrect instruction, try again
later” hoặc kêu 3 tiếng bíp liên tục
3.2 Mở Password lập trình
Cú pháp: ** 01 ABCD #
ABCD = password hệ thống
Password mặc định là 1234
3.3 Thay đổi Password hệ thống
Cú pháp: * 02 ABCD #
ABCD = password mới
3.4 Thiết lập hệ thống về mặc định
Cú pháp: * 6000 #
Giá trị mặc định:
STT Chức năng Giá trị mặc định
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 22
1 Chế độ mặc định Hoạt động theo kiểu điện thoại
viên
2 Máy nhánh đổ chuông 8001, 8002, 8003, 8004
3 Máy nhánh ở chế độ DISA 8002, 8003
4 Chế độ quay số gọi ra ngoại Bấm số 0 cộng số cần gọi
5 Nhóm trung kế Chưa cài
6 Nhóm trung kế Chưa cài
7 Nhóm máy nhánh Không câm
8 Giới hạn cuộc gọi Không câm
9
10 Ghi âm cuộc gọi Chưa cài
11 Giới hạn thời gian gọi Không cấm
12 Thời gian chuyển cuộc gọi 760 ms
3.5 Khai báo đường CO sử dụng
Mô tả: khai báo kết nối CO với tổng đài hoặc không kết nối
3.5.1 Khai báo kết nối CO cho model AC, HC và BC
Cú pháp: * 31 ABCDEF #
ABCDEF = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack CO1,2,3,4. Ta khai báo như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 31 1234 #
Chỉ dành cho Model IKE :AC,HC & BC
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 23
3.5.2 Khai báo kết nối CO ở card số 1 cho model VC, DC
Cú pháp: * 31 ABCDEFGH #
ABCDEFGH = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack 1,2,3,4,5 của card 1. Ta khai báo
như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 31 12345 #
3.5.3 Khai báo kết nối CO ở card số 2 cho model VC, DC
Cú pháp: * 32 ABCDEFGH #
ABCDEFGH = số đường CO cần kết nối
Ví dụ: kết nối các đường CO với jack 1,2,3,4,5 của card 2, đây chính là
các cổng CO 9,10,11,12,13. Ta khai báo như sau:
Nhấc máy 8001, mở khóa hệ thống
Nhập * 32 12345 #
3.6 Ngắt kết nối đường CO
3.6.1 Ngắt kết nối tất cả các đường CO của model AC, HC, BC
Cú pháp: * 31 #
3.6.2 Ngắt kết nối tất cả các đường CO ở card 1 của model VC, DC
Cú pháp: * 31 #
3.6.2 Ngắt kết nối tất cả các đường CO ở card 2 của model VC, DC
Cú pháp: * 32 #
3.6.4 Cấm tất cả các đường CO
Cú pháp: * 3 #
3.7 Cài đặt cuộc gọi vào cho tổng đài
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 24
3.7.1 Chế độ điện thoại viên khi gọi vào sẽ đổ chuông trực tiếp máy trực
Cú pháp: * 21 # ( Khi tổng đài chế độ câu chào muốn quay về chế độ đổ
chuông nhập lệnh này)
Mô tả: máy nhánh sẽ đổ chuông khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài
Ví dụ: thiết lập máy chủ đổ chuông tất cả các cuộc gọi từ bên ngoài
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập: *21#
3.7.2 Kiểu trả lời tự động khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài (DISA)
Cú pháp: *20# ( bắt buộc phải nhập lệnh này thì khi bên ngoài gọi vào mới
nghe được câu chào)
Mô tả: khi cài đặt chế độ DISA, sẽ không có một máy nhánh nào đổ chuông
khi có cuộc gọi từ bên ngoài, sẽ có một câu chào được phát ra. Người gọi có
thể truy cập trưc tiếp máy nhánh bằng cách bấm trực tiếp số nội bộ. Trong
trường hợp người gọi không biết số máy nhánh có thể nhấn số 0 để gặp trực
tiếp máy chủ.Khi bấm số 0 máy 8002 sẽ đổ chuông (mặc định)
Ví dụ: thiết lập tất cả các cuộc gọi từ bên ngài được trả lời bằng câu chào
(OGM)
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 20 #
3.7.3 Thiết lập kiểu trả lời trực tiếp cho từng CO
Giải thích :thiết lập chế độ hoạt động khác nhau cho từng trung kế, cùng
một tổng đài trung kế 1 gọi vào đổ chuông, trung kê 2 gọi vào nghe câu
chào
Cú pháp: * 21 MN #
Ví dụ: thiết lập CO3 ở kiểu trả lời trực tiếp đổ chuông, các CO còn lại ở kiểu
trả lời tự động disa
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 25
Nhập * 20 # ==> * 21 03 #
Khi đó tất cả các CO khi gọi vào nghe câu chào.Riêng CO3 sẽ đổ chuông
3.7.4 Thiết lập kiểu trả lời tự động cho từng CO
Cú pháp: * 20 MN #
Ví dụ: thiết lập CO2 ở kiểu trả lời tự động, các CO còn lại ở kiểu trả lời trực
tiếp
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 21 # ==> * 20 02 #
Khi đó tất cả các CO khi gọi vào sẽ đổ chuông trực tiếp máy nhánh tiếp
tân.Riêng CO2 sẽ nghe câu chào.
3.8 Thiết lập thời gian làm việc( ngày/đêm)
Cú pháp: * 87 AB CD EF GH M # (thời gian 1)
*88 AB CD EF GH M # (thời gian 2)
AB CD = thời gian bắt đầu
EF GH = thời gian kết thúc
M = 1 = kiểu tự động
M = 0 = kiểu nhân công
Ví dụ: thiết lập hệ thống ở chế độ nhân công từ 08:30am ~ 12:00am, và
13:30pm ~ 17:30pm, thời gian khác ở chế độ tự động.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 87 08 30 12 00 0 # ==> * 88 13 30 17 30 0 #
Sử dụng chế độ 24h
Cho phép thiết lập nhiều khoảng thời gian trong ngày
3.9 Xóa chế độ làm việc
Cú pháp: *87 # (xóa thời gian 1)
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 26
*88 # (xóa thời gian 2)
3.10 Thiết lập ngày làm việc
Cú pháp: *89 1 A M # ( ngày 1)
*89 2 A M # (ngày 2)
A = ngày = thứ 2 đến thứ 7 ( 1 ~ 7 )
M = 1 = chế độ tự động
M = 0 = chế độ nhân công
Ví dụ: thiết lập hệ thống ở chế độ tự động vào ngày chủ nhật và thứ bảy, các
ngày còn lại ở chế độ nhân công.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập *89 1 6 1 # ==> * 89 2 7 1 #
3.11 Xóa chế độ làm việc theo ngày
Cú pháp: *89 1 # (xóa ngày 1)
*89 2 # (xóa ngày 2)
3.12 Xóa tất cả chế độ làm việc
Cú pháp: * 89 3 #
Thao tác này sẽ xóa tất cả nội dung lập trình trong mục 3.8 và 3.10
3.13 Khóa máy nhánh không cho đổ chuông khi gọi
vào CO
Cú pháp: * 11 MN #
MN = số thứ tự đường CO
Ví dụ: xóa may nhánh đổ chuông khi có cuộc gọi từ Co3 và CO15
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa, nhập * 11 03 # ==> * 11 15 #
3.14 chọn máy nhánh đổ chuông trên đường CO
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 27
Mô tả: khi nhận cuộc gọi từ CO, người dùng có thể chọn máy nhánh sẽ đổ
chuông
Cú pháp: * 12 MN ABCD #
MN = số đường CO = 01 ~ 16
ABCD = số máy nhánh đổ chuông
Ví dụ: máy nhánh 8003 và 8013 sẽ đổ chuông khi có cuộc gọi trên CO2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 12 02 8003 # ==> * 12 02 8013 #
Cho phép 8 máy nhánh đổ chuông trên mỗi CO
3.15 Thiết lập máy nhánh 1 đổ chuông (ở chế độ tự động)
Cú pháp: *25 ABCD #
ABCD = số máy nhánh thứ nhất
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8006 là máy đổ chuông thứ nhất ở chế độ tự động
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 25 8006 #
3.16 Thiết lập máy nhánh 2 đổ chuông (ở chế độ tự động)
Cú pháp: *26 ABCD #
ABCD = số máy nhánh thứ hai
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8026 là máy đổ chuông thứ hai ở chế độ tự động
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 26 8026 #
Ở chế độ tự động, khi quay số 0 ( hoặc 9) sẽ kết nối đến máy nhánh thứ
nhất, nếu máy nhánh thứ nhất bận sẽ chuyển sang máy nhánh thứ hai
Ở chế độ mặc định, máy nhánh 8002 và 8003 lần lượt là máy nhánh
thứ nhất và thứ hai
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 28
3.17 Ghi âm Câu chào (OGM) chế độ trả lời tự động
TỔNG ĐÀI CÓ CHẾ ĐỘ DISA 3 CÂU CHÀO THÌ BẮT BUỘC
PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ 3 CÂU
Cú pháp: * 22 N #
N = 1 = OGM 1 = 30s – Ghi âm câu chào số 1
N = 2 = OGM 2 = 15s – Ghi âm câu chào số 2
N = 3 = OGM 3 = 15s – Ghi âm câu chào số 3
Mô tả: cho phép ghi tối đa 3 câu chào(tổng thời gian 60s). Câu chào sẽ được
mở khi người gọi truy cập vào chế độ DISA
Ví dụ: ghi âm câu chào thứ nhất (OGM 1)
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa, nhập * 22 1 #
Câu chào sẽ bắt đầu ghi sau tiếng beep, thời gian là 30s
Ví dụ:
OGM1: “đây là công ty TNHH viễn thông Lê Hoàng xin kính chào quý
khách vui lòng bấm số nội bộ để gặp trưc tiếp hoặc bấm số 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ phát ra cho người gọi vào câu chào đầu tiên. Người gọi có
thể quay trực tiếp số nội bộ hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân
OGM 2: “xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi đang bận, vui lòng quay số khác
hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ gửi một lời khuyên đến người gọi bên ngoài nếu máy
nhánh đang bận, nếu người gọi không quay số, cuộc gọi sẽ bị kết thúc.
OGM 3: “xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi không trả lời, vui lòng quay số
khác hoặc nhấn phím 0 để gặp tiếp tân”
Mô tả: hệ thống sẽ gửi một lời khuyên đến người gọi bên ngoài nếu máy
nhánh không trả lời nếu người gọi không quay số, cuộc gọi sẽ bị kết thúc.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 29
MUỐN XÓA CÂU CHÀO CŨ CHỈ CẦN GHI LẠI CÂU
MỚI KHI ĐÓ CÂU CŨ SẼ TỰ ĐỘNG XÓA.
3.18: Nghe lại câu chào đã ghi
Cú pháp: * 23 N #
N = 1 = nghe OGM 1 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 1
N = 2 = nghe OGM 2 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 2
N = 3 = nghe OGM 3 -> Nghe lại câu ghi âm câu chào 3
Mô tả: cho phép nghe lại câu chào đã ghi để kiểm tra xem đã được chưa
3.19 kiểm tra nhạc chờ
Cú pháp: * 24 #
Mô tả: cho phép người dùng nghe kiểm tra nhạc chờ mặc định của tổng đài, Khi
bên ngoài gọi vào trong lúc chờ chuyển máy sẽ nghe ban nhạc này
3.20 Thiết lập mã gọi ra ngoài
Cú pháp: * 97 1 A MN #
* 97 2 A MN #
A = mã ra ngoài = 1 ~ 8
MN = số đường CO = 01 ~ 16
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng
cách nhập mã để chọn đường CO đặc biệt( có cước phí thấp nhất). chức năng
này thích hợp với những nơi sử dụng nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Ví dụ: quay số 3 để chọn nhà cung cấp A, quay số 4 để chọn nhà cung cấp B.
Ở đây 3 được gán như là mã gọi ra ngoài thứ 2, 4 được gán như là mã gọi ra
ngoài thứ 3.
Ví dụ: tổng đài sử dụng 12 đường CO. 7 line bình thường được kết nối với
cổng CO 1 đến CO 7, và 5 đường CO VIOP được kết nối với CO 8 đến 12. ở
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 30
đây thiết lập khi quay số 3 sẽ tự động tìm đường CO VOIP mà bắt đầu từ CO
8
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 97 1 3 08 #
Những số đứng đầu của các máy nhánh không nên đặt tên trùng
với mã chọn CO gọi ra ngoài. Nếu không, số máy nhánh sẽ
không có giá trị.
3.21 Tắt mã gọi ra ngoài
Cú pháp: * 97 1 #
* 97 2 #
3.22 Xóa đổ chuông xoay vòng
Cú pháp: * 11 MN #
Mô tả: cho phép tối đa 8 máy nhánh đổ chuong xoay vòng trên mỗi đường
CO khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài. Trước khi cài đặt máy nhánh đổ chuông
xoay vòng, ta nên dùng lệnh này để xóa các máy nhánh đổ chuông về mặc
định.
3.23 Thiết lập đổ chuông xoay vòng
Cú pháp: * 13 MN ABCD #
MN = số của đường CO
ABCD = số của máy nhánh
Mô tả: cho phép thiết lập máy nhánh đổ chuông xoay vòng khi nhận cuộc gọi
từ bên ngoài. Chức năng này cung cấp chế độ trả lời ngang nhau cho mỗi
máy nhánh.
Giải thích chức năng:
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 31
Ví dụ Công ty có 3 nhân viên kinh doanh muốn phân bổ cuộc gọi đều cho tất
cả 3 người đều có thể nhận cuộc gọi ngang nhau, phải dung lệnh này để khi
cuộc gọi vào sẽ đổ chuông lần lượt theo thứ tự từng Nhân viên.
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8002, 8003, 8004 và 8005 đổ chuông xoay vòng
khi nhận cuộc gọi từ CO 3
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 11 03 # ( đầu tiên xóa các cài đặt trước của CO3)
Nhập * 13 03 8002 # * 13 03 8003 # * 13 03 8004 # * 13 03
8005 #
Lúc này khách gọi vào CO3 sẽ lần lượt đổ chuông các tất cả các máy
Cho phép thiết lập tối đa 8 máy nhánh ( giống hoặc khác nhau) đổ chuông
xoay vòng trê mỗi CO
Khi máy nhánh được thiết lập đang bận, hệ thống sẽ tự động tìm máy nhánh
kế tiếp trong nhóm để đổ chuông., trong trường hợp tất cả các máy nhánh
đều bận, người gọi bên ngoài sẽ có tín hiệu chờ.
3.24 Cho phép hoặc cấm người gọi bên ngoài quay phím
tắt để kết nối máy nhánh (trong chế độ DISA)
Cú pháp: * 29 M #
M = 0 = cấm
M = 1 = cho phép
Mô tả: người gọi bên ngoài sẽ nghe câu chào khi hệ thống đang ở chế độ
DISA.
Ví dụ: câu chào như sau: xin chào quý khách đã gọi đến công ty TNHH viễn
thông Lê Hoàng. Nhấn số 1 để gặp phòng kinh doanh, nhấn số 2 để gặp
phòng kỹ thuật…”
Yêu cầu thiết lập số máy nhánh cho phím từ 1 ~ 9
Xem thêm mục 3.25 & 3.26
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 32
3.25 Xóa số bàn phím được thiết lập cho máy nhánh
Cú pháp: * 140 N #
N = số của phím nhấn (xem thêm mục 3.26)
3.26 Thiết lập số của bàn phím cho máy nhánh
Cú pháp: * 150 N ABCD #
N = số bàn phím 0 ~ 9
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép thiết lập số máy nhánh vào phím nhấn. Ở đây, mỗi phím
nhấn(0 ~ 9) tương đương một máy nhánh ( hoặc 1 nhóm máy nhánh nếu thiêt
lập chế độ đổ chuong xoay vòng)
Ví dụ: thiết lập khi người gọi bên ngoài quay số 1 sẽ kết nối đến nhóm máy
nhánh đổ chuông xoay vòng theo 8002, 8003, 8004, 8005
Thiết lập: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 150 1 8002 # => *150 1 8003 # => *150 1 8004 # => *150 1
8005 #
Cho phép thiết lập tối đa 8 máy nhánh đổ chuông xoay vòng cho mỗi
nút nhấn
Cho phép thiết lập số máy nhánh giống hoặc khác nhau cho mỗi nút
nhấn
Khi máy nhánh được thiết lập đang bận, hệ thống sẽ tự động tìm máy
nhánh kế tiếp trong nhóm, trong trường hợp tất cả các máy máy đều
bận,người gọi sẽ nghe câu tin nhắn báo bận, vui lòng gọi lại sau.
Khi cho phép chức năng 3.24, số của phím nhấn được thiết lập sẽ
không được phép sử dụng số đứng đầu của máy nhánh. Nói cách khác, số của
máy nhánh đó sẽ vô hiệu.
3.27 Cho phép máy nhánh truy cập theo CO chỉ định
Cú pháp: * 41 MN ABCD #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 33
MN = số của cổng CO ( 01 ~ 16)
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: máy nhánh chỉ được phép truy cập những CO đã chỉ định để thực
hiện cuộc gọi ra ngoài.
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8013 chỉ được dùng CO4
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 41 04 8013 #
Cuộc gọi ra ngoai từ bất kỳ CO nào đều có thể chuyển đến máy nhánh
đã được thiế lập, cũng như máy nhánh náy có thể rước cuộc gọi từ bất kỳ
cuộc gọi nào từ bên ngoài.
Mỗi CO chỉ được lập trình cho 1 máy nhánh, cài đặt sau sẽt hay thế cài
đặt trước.
3.28 Tắt máy nhánh truy cập theo CO chỉ định
Cú pháp: * 43 ABCD #
ABCD = số máy nhánh
3.29 Cài đặt CO dành riêng cho máy nhánh
Cú pháp: * 42 MN ABCD #
MN = số của cổng CO = 01 ~ 16
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: Thiết lập đường CO dành riêng cho máy nhánh chỉ định. Những máy
nhánh khác không được sử dụng CO , nhưng máy nhánh được cài đặt có thể
sử dụng CO khác.
Ví dụ: thiết lập CO 13 dành riêng cho máy nhánh 8008
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 42 13 8008 #
Mỗi CO có thể cài đặt dành riêng cho 8 máy nhánh
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 34
3.30 Xóa CO dành riêng cho máy nhánh
Cú pháp: * 44 MN #
MN = số của cổng CO
3.31 Xóa tất cả máy nhánh được phép truy cập CO chỉ định
Cú pháp: * 43 #
Vui lòng sử dụng chức năng này trước khi cài đặt chương trình mới
3.32 Xóa tất cả CO dành riêng cho máy nhánh sử dụng
Cú pháp: * 44 #
Vui lòng sử dụng chức năng này trước khi cài đặt chương trình mới
3.33 Tạo nhóm máy nhánh
Cú pháp: * 47 ABCD G #
ABCD = số máy nhánh
G = số của nhóm 0 ~ 9
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8006, 8007, 8008 vào nhóm 1; máy nhánh 8009,
8010 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 47 8006 1 # => 8007 1 # => 8008 1 # => 8009 2 # => 8010 2 #
Cho phép thiết lập cùng máy nhánh vào nhóm khác nhau. Cú pháp: *
47 ABCD G1 G2 #
Mặc định của nhà sản xuất là nhóm 0
3.34 Thiết lập tất cả máy nhánh vào 1 nhóm
Cú pháp: * 47 G #
G = số nhóm từ 0 ~ 9
Ví dụ: cho phép xóa tất cả cài đặt trước bằng cách thiết lập tất cả các máy
nhánh về nhóm 0
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 35
Thao tác: * 47 0 #
3.35 Thiết lập CO vào 1 nhóm
Cú pháp: * 48 MN G #
MN = số cổng CO = 01 ~ 16
G = số nhóm 0 ~ 9
Ví dụ: thiết lập CO 08, 09, 10, 11 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 48 08 2 # => 09 2 # => 10 2 # => 11 2 #
3.36 thiết lập tất cả CO vào 1 nhóm
Cú pháp: * 48 G # ( G = 0…9 )
Ví dụ: cho phép xóa cài đặt trước bằng cách thiết lập tất cả các CO vào nhóm
0
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 48 0 #
3.37 Ứng dụng của nhóm máy nhánh và CO
Mô tả: sử dụng những chức năng [3.27].[3.29].[3.33].[3.35], những nhóm
máy nhánh và CO có thể sử dụng linh hoat hơn.
Ví dụ 1: máy nhánh A, B, C, D và CO 1, 2, 3 thuộc nhóm 2; máy nhánh E, F,
G, H, J k và CO 4, 5, 6, 7,8. thuộc nhóm 3
Vì vậy, máy nhánh A, B, C, D chỉ sử dụng được CO 1, 2, 3 để gọi ra ngoài;
và máy nhánh E, F, G, H, J k chỉ sử dụng được CO 4,5,6,7,8
Nhưng chúng ta có thể thực hiện cuộc gọi nội bộ và chuyển cuộc gọi giữa
các nhóm khác nhau.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 36
Ví dụ 2: máy nhánh A, B, C, D và CO 1, 2, 3, 4, 5 thuộc nhóm 2; cho phép
thiết lập CO1 dành riêng cho máy nhánh A và B, các máy nhánh còn lại
trong nhóm không được phép sử dụng CO1. Cho phép máy nhánh D sử dụng
CO 5 để gọi ra ngoài, máy nhánh D không được sử dụng các CO khác.
3.38 Hạn chế cuộc gọi ra ngoài ( cài nhóm cần hạn chế )
Cú pháp: * 57 M ABCD #
M = nhóm 1 ~ 6
ABCD = đầu số giới hạn trên đường CO
Mô tả: cho phép thiết lập số đứng đầu (tối đa 4 số) giới hạn gọi trên đường
CO. những CO đuợc thiết lập đầu số sẽ bị hạn chế quay sô.
Ví dụ: thiết lập đầu số 0 và 168 vào nhóm 1, đầu số 13 và 9 vào nhóm 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập *57 1 0 # => 168 # => *57 2 13 # => 9 #
Cho phép thiết lập tối đa 20 đầu số giới hạn vào mỗi nhóm
Khi đầu số nhỏ hơn 4 số,kết thúc bằng phím #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 37
Nhóm đầu số giới hạn( M = 1 ~ 6) là theo cấp máy nhánh từ 1 ~ 6 (xem
3.41)
Khi cần giới hạn máy nhánh thực hiện cuôc gọi đường dài. Ta có thể
thiết lập số 0 đến 1 nhóm và thiết lập cấp máy nhánh vào cùng nhóm đó
Ví dụ: thiết lập 0 vào nhóm 3, thiết lập cấp máy nhánh là 3, do đó máy nhánh
được thiết lập sẽ bị giói hạn để quay số đường dài.
Khi cần thiết lập máy nhánh hạn chế thực hiện cuộc gọi quốc tế, ta có
thể thiết lập 00 vào 1 nhóm và thiết lập cấp máy nhánh cùng nhóm.Vì vậy,
máy nhánh được cài đặt sẽ bị hạn chế gọi quốc tế, nhưng có thể thực hiện
cuộc gọi trong nước nếu đầu số 0 không bị hạn chế.
3.39 Cho phép gọi những đầu số đặc biệt (Chỉ cho phép gọi số đã cài đặt
sẵn )
Cú pháp: * 57 M ABCD #
M = nhóm 7 ~ 9
ABCD = đầu số cho phép gọi
Mô tả: thiết lập các đầu số cho phép gọi ra ngoài trên đường CO.
Ví dụ: thiết lập các đầu số 0757 và 010 vào nhóm 7, vì vậy máy nhánh thuộc
nhóm 7 chỉ được phép thực hiên cuộc gọi ra ngoài các đầu số 0757 và 010.
Thiết lập đầu số 200 vào nhóm 8, vì vậy máy nhánh trong cấp 8 chỉ được
phép gọi ra ngoài đầu số 200.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 57 7 0757 # =>010 # => * 57 8 200 #
Cho phép thiết lập tối đa 20 dầu số đặc biệt cho mỗi nhóm. Khi đầu số
nhỏ hơn 4, kết thúc bằng phím #
Nhóm đầu số đặc biệt (M = 7 ~ 9) theo cấp số máy nhánh từ 7 ~ 9 (xem
3.41)
3.40 Xóa nhóm đầu số
Cú pháp: * 57 M #
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 38
M = nhóm 1 ~ 9
3.41 Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh gọi ra ngoài
Cú pháp: * 51 ABCD M # (cấp đầu tiên)
*52 ABCD M # (cấp thứ hai)
ABCD = số máy nhánh
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn cuộc gọi trên CO với các đầu số trong nhóm 1 ~ 6
M = 7 ~ 9 = cho phép gọi đầu số đặc biệt trong nhóm 7 ~ 9
M = 91 = hot line ( gọi đến máy chủ bằng cách nhấc tai nghe,không
quay số nào.
M = 92 = cho phép quay số trong nhóm quay số nhanh
Ví dụ: thiết lập cấp gọi ra ngoài đầu tiên là 2 cho máy nhánh 8011 và cấp 3
cho 8016
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 51 8011 2 # => 8016 3 #
3.42 Ứng dụng cấp giới hạn máy nhánh gọi ra ngoài
Cho phép thiết lập tối đa 2 cấp giới hạn cho mỗi máy nhánh, nhưng cả 2 cấp
phải cùng loạị. Không cho phép thiết lập 1 cấp giới hạn trong khoảng từ 1 ~
6 và 1 cấp giới hạn trong khoảng 7 ~ 9
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn từ 1 ~ 6 thì máy nhánh sẽ bị hạn chế
tất cả các cuộc gọi ra ngoài với các đầu số đã được gán.
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn 7 ~ 9 thì máy nhánh chỉ được phép
gọi những đầu số đặc biệt được cài đặt trong cấp này.
Ví dụ: Thiết lập đầu số 0, 168, 12 thuộc nhóm 2
Thiết lập đầu số 9500 và 193 thuộc nhóm 3
Thiết lập đầu số 0757 , 020, 010 thuộc nhóm 7
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 39
Thiết lập đầu số 133 và 130 thuộc nhóm 8
Cho phép thiết lập nhiều yêu cầu khác nhau:
a. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh A là 2. Do đó máy nhánh A sẽ bị
hạn chế gọi các đầu số 0, 168, 13
b. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh B là 2 và 3. Máy nhánh B sẽ bị hạn
chế gọi các đầu số 0, 168, 13, 9500, 193.
c. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh C là 7. Do đó máy nhánh C chỉ
được gọi các đầu số 0757, 020, 010
d. Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh D là 7 và 8. Khi đó máy nhánh D
chỉ được phép gọi các đầu số 0757, 020, 010, 133, 130.
3.43 Đặt cấp giới hạn tất cả máy nhánh
Cú pháp: * 54 M # (cấp đầu tiên)
*55 M # (cấp thứ hai)
M = cấp giới hạn gọi ra ngoài
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn gọi các đầu số trong nhóm 1 đến 6
M = 7 ~ 9 = chỉ được gọi các đầu số trong nhóm 7 đến 9
Ví dụ: thiết lập cấp giới hạn là 3 cho tất cả máy nhánh
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 3 #
Khi cần thiết lập cấp giới hạn giống nhau cho nhiều máy nhánh,
chương trình này có thể giúp chúng ta cài đặt nhanh hơn.
Ví dụ: khi cần thiết lập cấp giới hạn 1 cho máy nhánh 8008, 8012, thiết lập
cấp giới hạn 7 cho máy nhánh 8015, 8016, 8018, các máy nhánh còn lại đưa
vào cấp giới hạn 2.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 40
Do đó, ta đưa tất cả các máy nhánh vào cấp giới hạn 2 trước, sau đó cài
đặt máy nhánh 8008 và 8012 vào cấp giới hạn 1, máy nhánh 8015, 8016,
8018 vào cấp giới hạn 7
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 2 #
Nhập * 51 8008 1 # => * 51 8012 1 # => * 51 8015 7 # => * 51 8016 7
# => * 51 8018 7 #
3.44 Xóa cấp giới hạn cho máy nhánh
Cú pháp 1: * 53 ABCD # ( xóa từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 53 # ( xóa tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: xóa cấp giới hạn gọi ra ngoài cho máy nhánh 8015
Thao tác: nhấc máy 8001, mờ khóa
Nhập * 53 8015 #
3.45 Reset số máy nhánh về mặc định
Cú pháp: * 7000 # ( Khi nhập lệnh này toàn bộ hệ thống sẽ quay về số nội bộ
mặc định)
Ví dụ: Reset số của tất cả máy nhánh về mặc định của nhà sản xuất
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7000 #
Số mặc định của máy nhánh từ 8001 ~ 8128
3.46 Xóa tất cả số máy nhánh
Cú pháp: * 7100 #
Mô tả: hệ thống không cho phép đặt số máy nhánh giống nhau. Đôi khi
người dùng muốn thay đổi số máy nhánh, nhưng số máy mới có thể giống số
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 41
máy cũ, để tránh trường hợp này, cho phép chương trình này xóa tất cả số
máy nhánh trước khi vào chương trình 3.49
3.47 Thiết lập tất cả các máy nhánh đến 4 số
Cú pháp: * 7 2 00 #
Mô tả: khi hệ thống đang ở hai số, ba số, bốn số, chương trình này sẽ làm vô
hiệu những máy nhánh có hai, ba số. khi người dủng muốn thay đổi tất cả
máy nhánh lên bốn số, đầu tiên ta có thể dùng chương trình này để xóa hai số
và ba số.
Ví dụ: thiết lập tất cả máy nhánh thành 4 số
Thao tác: nhập * 7 2 00 #
3.48 Thiết lập chiều dài số máy nhánh
Cú pháp: * 72 A M #
A = chữ số đầu tiên của số máy nhánh
M = chiều dài số máy nhánh = 2,3 4
Mô tả: hệ thống hỗ trợ số máy nhánh có thể là hai, ba, hoặc bốn chữ số.
Nhưng cần phải khai báo chiều dài của số máy nhánh với các đầu số cài đặt
từ 1 ~ 8
Ví dụ: thiết lập đầu số là 3 cho số của máy nhánh có hai chữ số, đầu số là 6
cho số của máy nhánh có ba chữ số
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 72 3 2 # => beep => nhập * 72 6 3 #
Mặc định của nhà sản xuất, tất cả máy nhánh là bốn chữ số
3.49 Cài đặt số máy nhánh
Cú pháp: * 7 ABC abcd #
ABC = 3 số đuôi của cổng máy nhánh gốc = 001 ~ 128
Abcd = số máy nhánh mới cần đổi
Mô tả: cho phép thay đổi số máy nhánh của jack nào đó
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 42
Ví dụ: thay đổi jack 004 có số máy nhánh là 638, jack 015 có số máy nhánh
là 33, jack 109 có số máy nhánh là 8168
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7 004 638 # => 015 33 # => 109 8168 #
Tuyệt đối Không được cài đặt số máy nhánh giống
nhau
Nên chọn số máy nhánh từ 10 ~ 8999. Không được dùng đầu số 0, 9 vì
tổng đài có chế độ cài đặt quay số 0 hoặc số 9 khi gọi ra ngoài
Trước khi cài đặt đổi số mới cần phải biết số chính xác jack của máy
nhánh gốc là số bao nhiêu.trường hợp không biết sô nội bộ gốc là số mấy có
thể thực hiện cuộc gọi tới một máy nhánh nào có màn hình hiển thị số hoặc
cách khác Nhập lệnh #*9 trên điện thoại, ta sẽ thấy 7 chữ số, ba chữ số đầu
tiên chính là số cổng của máy nhánh.
3.50 Thiết lập chế độ truy cập CO
Cú pháp 1: * 82 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = kiểu truy cập
N = 0 ( quay số 0 hoặc 9)
N = 1 chiếm CO trực tiếp
Cú pháp 2: * 8 00 # ( thiết lập tất cả máy nhánh truy cập CO bằng cách quay
số 0)
Cú pháp 3: * 8 10 # (chiếm CO trực tiếp)
Mô tả: khi N = 0, nhấc máy sẽ nghe tone gọi nội bộ, quay số 0 để chiếm CO
gọi ra ngoài
Khi N = 1, nhấc máy sẽ chiếm CO ngay, để gọi nội bộ phải nhấn * + số
đt
Ví dụ: thiết lập máy 8008 ở chế độ chiếm CO trực tiếp
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 43
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 82 8008 1 #
3.50.1 Cài đặt code chiếm CO và gọi đến máy chủ
(quay số 0 hoặc số 9 gọi ra ngoài)
Cú pháp: * 04 08 M N #
M = code chiếm CO (M=0)
N = code cho máy chủ
Khi M = N có nghĩa sẽ tắt quay số nhanh đến máy chủ
Mô tà: hệ thống mặc định quay số 0 sẽ chiếm CO và quay số 9 để gọi đến
máy chủ. Tuy nhiên do thói quen khác nhau nên có thể thay đổi hai vị trí này
Ví dụ: người sử dụng muốn quay số 9 để chiếm CO và quay số 0 để gọi máy
chủ
Thao tác: mở khóa máy 8001 (*# 01 1234 #)
Nhập 04 08 9 0 #
3.51 Giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 91 ABCD MN # ( thiết lập cho từng máy nhánh)
Cú pháp: 2: * 93 MN # (thiết lập cho tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
MN = thời gian giới hạn (01 ~ 60 phút)
Mô tả: cài đặt thời gian đàm thoại tối đa cho máy nhánh
Ví dụ: cài đặt thời gian gọi cho máy 8012 là 5 phút, 8016 là 13 phút
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 91 8012 05 # => nhập 8016 13 #
Hệ thống chỉ áp dụng cho cuộc gọi bên ngoài
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 44
3.52 Tắt giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 92 ABCD # ( tắt từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 93 # (tắt tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
3.53 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên CO
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 46 MN A # (thiết lập cho từng CO)
Cú pháp 2: * 46 A # ( thiết lập cho tất cả CO)
MN = số đường CO (01 ~ 16)
A = 0 = tắt chức năng ghi âm
A = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng CO
Ví dụ: thiết lập ghi âm trên CO 03 và 12
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 46 03 1 # => nhập 12 1 #
3.54 Cho phép/tắt người dùng sử dụng chức năng ghi âm cuộc gọi
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp : * 49 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt chức năng ghi âm
N = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: thiết lập nếu người sử dụng máy nhánh được phép sử dụng chức năng
ghi âm cuộc gọi, họ có thể ghi âm trên từng CO bằng cách nhập lệnh: #* 0
MN
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 45
3.55 Cho phép/tắt ghi âm trên máy nhánh
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 45 ABCD M #
Cú pháp 2: * 45 A #
ABCD = máy nhánh được ghi âm
M = 0 = tắt ghi âm
M = 1 = cho phép ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng máy nhánh
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8013 và 8126 ở chế độ ghi âm
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 45 8013 1 # => beep => nhập 8126 1#
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 46
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Chức năng này chỉ có hiệu lực trong cuộc đàm thoại giữa máy nhánh
và người gọi bên ngoài.
Tại cùng một thời điểm chỉ cho phép ghi âm trên 1 CO.
Chức năng này cung cấp cho mục đích quản lý.
Model BC, VC, DC được hỗ trợ băng ghi âm hoặc bộ nhớ, còn cho
phép ghi âm trên PC bằng phần mềm với nhiều tính năng mở rộng.
Khi sử dụng ghi âm bằng phần mềm trên PC, kết nối máy tính mới card
tone trên tổng đài.
3.56 Cho phép/tắt người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số
nhanh
Cú pháp: * 40 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt quay số nhanh
N = 1 = cho phép quay số nhanh
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 47
Người dùng máy nhánh có thể thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng cách
nhập: ## MN. MN ở đây là số của CO bên ngoài đã được cài đặt quay số
nhanh. Xem muc 2.2.5 & 2.3
3.57 Tự động nhận máy Fax
3.57.1 Thiết lập số nhánh cho máy Fax
Cú pháp: * 27 ABCD #
ABCD = số nhánh máy Fax
Mô tả: khi hệ thống ở chế độ tự động, hệ thống sẽ tự động dò máy máy khi
có tín hiệu Fax trên đường CO.
Ví dụ: nếu nhánh 8009 là máy fax, lập trình như sau:
Nhập * 27 8009 #
Khi máy fax được thiết lập ở chế độ tự động, người gọi bên ngoài có
thể quay số cuả máy fax hoặc nhấn nút START trên máy fax của anh ta mà
không cần nhập bất kỳ số nào khác.
Chức năng này chỉ có hiệu lực ở chế độ tự động.
3.57.2 Tắt chế độ tự động nhận máy Fax
Cú pháp: * 27 #
Mô tả: hệ thống sẽ tắt chức năng tự động nhận máy fax
3.58 Cài đặt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN ABCDEF # (thiết lập cho từng đường CO)
Cú pháp 2: * 35 ABCDEF # (thiết lập cho tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~ 16
ABCDEF = IP code (ít nhất 6 số)
Mô tả: thiết lập IP code cho những nơi sử dụng nhiều nhà cung cấp đường
CO khác nhau.
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 48
Khi IP code được thiết lập, mã sẽ được tự động thêm vào khi thực hiện
cuộc gọi đường dài. Bạn có thể tăng thêm hiệu quả cho công việc và tiết
kiệm chi phí với sự trợ giúp của chức năng này.
Ví dụ: thiết lập IP code là 17909 cho CO 1 và 193 cho CO 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 34 01 17909 # => nhập * 34 02 193 #
3.59 Tắt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN # (tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 34 # (tắt tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~16
3.60 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp 1: * 98 ABCD # ( tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 98 # (tắt tất cả CO)
ABCD = số máy nhánh của thư ký
Mô tả: tất cả các các cuộc gọi (ngoại trừ máy thư ký) để quản lý máy nhánh
được chuyển đến máy thư ký trước tiên.
3.61 Khôi phục Password cá nhân
Cú pháp 1: * 94 ABCD # (khôi phục từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 94 # (khôi phục tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: người dùng máy nhánh 8027 quên password cá nhân, anh ta có thể
khôi phục lại password mặc định là 1234
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 94 8027 #
3.62 Thay đổi giờ hệ thống
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 49
Cú pháp 1: * 95 1 YY MM DD W # (thay đổi năm, tháng, ngày, thứ trong
tuần)
Cú pháp 2: * 95 2 HH NN # (thay đổi giờ, phút)
YY = năm MM = tháng DD = ngày W = thứ 2 ~ chủ nhật = 1 ~ 7
HH = giờ NN = phút
Mô tả: hệ thống hỗ trợ phần mềm quản lý cuộc gọi trên máy tính có thể quản
lý cuộc gọi trên đường CO và máy nhánh. Khi sử dụng phần mềm tính cước,
thông tin cuộc gọi vẫn được lưu giữ lại mặc dù không mở PC. Do đó phải cài
đặt thời gian chính xác.
3.63 Chế độ tính cước cuộc gọi
Cú pháp 1: * 85 0 MN # (chế độ delay)
Cú pháp 2: * 85 1 # (chế độ đảo cực)
MN = khoảng thời gian trì hoãn = 10 ~ 60 giây
Mô tả: Chế độ delay: hệ thống sẽ bắt đầu tính tiền khi hết thời gian delay
ngay cả khi người nghe chưa bắt máy
Chế độ đảo cực: hệ thống bắt đầu tính tiền khi người nghe bắt máy.
Chế độ này phải liên hệ với nhà cung cấp mạng điện thoại & đăng ký tín hiệu
đảo cực
3.64 Thời gian chuyển máy
Cú pháp: * 83 ABCD #
ABCD = thời gian flash = 500ms ~ 2000ms
Ví dụ: cài đặt thời gian flash là 1000ms
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 83 1000 #
Mặc định là 760ms
3.65 Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ
CHƯƠNG 3 Lập trình hệ thống 50
Cú pháp: * 96 00 #
Mô tà: dữ liệu cuộc gọi sẽ được lưu lại khi không mở PC. Dữ liệu đã lưu sẽ
được chuyển đến máy tính khi mở phần mềm tính cước.
3.66 Cài đặt chế độ pulse/ Tone
Cú pháp: * 28 M #
M = 0 = chế độ tone
M = 1 = chế độ pulse
Mô tả: cho phép thiết lập chế độ Pulse/ Tone cho đường CO
Mặc định ở chế độ tone
CHƯƠNG 4 Phụ lục 52
CHƯƠNG IV PHỤ LỤC
4.1 Bảng chương trình:
STT Chức năng Cú pháp Trang
1 Password lập trình ** 01 1234 # 19
2 Thay đổi password *02 ABCD # 19
3 Khôi phục cài đặt gốc *6000# 20
4 Khai báo CO *31 ABCDEFGH # 21
5 Khai báo CO cho card 2 DC &
VC
*32 ABCDEFGH # 21
6 Chế độ điện thoại viên 21# 22
7 Chế độ DISA 20# 22
8 Cấm máy nhánh đổ chuông trên
CO
*11 MN # 26
9 Cài đặt máy nhánh đổ chuông *12 MN ABCD# 26
10 Thiết lập máy nhánh 1 đổ
chuông(DISA)
*25 ABCD # 27
11 Thiết lập máy nhánh 2 đổ
chuông(DISA)
*26 ABCD # 27
12 Ghi câu chào OGM *22 N # 27
13 Nghe lại câu chào *23 N # 28
14 Thiết lập mã gọi ra ngoài *97 1 A MN #
*97 2 A MN #
29
15 Thiết lập đổ chuông xoay vòng *13 MN ABCD # 30
CHƯƠNG 4 Phụ lục 53
16 Chế độ quay phím tắt(DISA) *20M # 30
17 Máy nhánh sử dụng CO chỉ định *41 MN ABCD # 31
18 Cài đặt CO dành riêng cho máy
nhánh
*42 MN ABCD # 32
19 Cài đặt nhóm máy nhánh *47 ABCD G # 33
20 Cài đặt nhóm CO *48 MN G # 34
21 Cài đặt đầu số hạn chế *57 M ABCD # 36
22 Xóa đầu số hạn chế *57 M # 37
23 Đặt cấp hạn chế từng máy nhánh *51 ABCD M #
*52 ABCD M #
37
24 Xóa cấp hạn chế gọi ra ngoài *53 ABCD #
*53 #
39
25 Khôi phục số máy nhánh *7000 # 40
26 Thiết lập tất cả máy nhánh thành 4
số
*72 00 # 40
27 Thiết lập chiều dài số máy nhánh *72 A M # 41
28 Cài đặt số máy nhánh *7 ABC abcd # 41
29 Thiết lập kiểu truy cập CO *82 ABCD N # 42
30 Giới hạn thời gian gọi * 91 ABCD MN # 43
31 Tắt giới hạn thời gian gọi *92 ABCD # 43
32 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên
máy nhánh
*45 ABCD M # 44
33 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên *45 MN A # 45
CHƯƠNG 4 Phụ lục 54
CO
34 Cho phép/tắt người dùng ghi âm
cuộc gọi
* 49 ABCD N # 45
35 Cho phép/tắt người dùng quay số
nhanh
*40 ABCD N # 45
36 Cài đặt nhánh máy fax *27 ABCD # 46
37 IP code *34 MN ABCDEF #
*35 ABCDEF #
46
38 Thay đổi thời gian hệ thống * 95 1 YY MM DD W
#
* 95 2 HH NN #
48
39 Chế độ tính cước cuộc gọi * 85 0 MN #
* 85 1 #
48
40 Thời gian chuyển máy * 83 ABCD # 49
41 Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ * 96 00 # 49
42 Thiết lập kiểu điện thoại *84 ABCD M # 49
CHƯƠNG 4 Phụ lục 55
4.2 Bảng hướng dẫn sử dụng
STT Chức năng Sử dụng Trang
1 Chiếm CO Quay số 0 hoặc 9 5
2 Chiếm CO trực tiếp # MN 6
3 Thiết lập quay số nhanh #** MN abcdefgh# 7
4 Quay số nhanh ## MN 6
5 Gọi máy chủ 9 11
6 Gọi máy nhánh ABCD hoặc *ABCD 5
7 Chuyển cuộc gọi Tab hookwitch+ABCD
8 Đàm thoại hội nghị Tab hookwitch+*ABCD 9
9 Tự động gọi lại khi bận Tab hookwitch+## 00 11
10 Rước cuộc gọi trong nhóm #7 7
11 Rước cuộc gọi trực tiếp #9
12 Chuyển máy khi bận #*1 ABCD 12
13 Tắt Chuyển máy khi bận #100 12
14 Chuyển tạm thời #*2 ABCD 12
15 Tắt chuyển tạm thời # 2 00 12
16 Khóa máy nhánh #*3 ABCD 14
17 Mở khóa máy nhánh #*4 ABCD 14
18 Thay đổi password #*5 abcd ABCD 14
19 Chuyển cuộc gọi đến thư ký #*6 ABCD 13
20 Tắt Chuyển cuộc gọi đến thư ký #6 00 13
21 Chống làm phiền # 71 13
22 Tắt chống làm phiền # 70 13
24 Thông báo nhanh hệ thông #*8 15
CHƯƠNG 4 Phụ lục 56
24 Kiểm tra số máy nhánh # * 9 16
25 Từ chối cuộc gọi từ CO #*0 MN 16
4.3 Phần mềm quản lý cuộc gọi
Hệ thống hỗ trợ phần mềm quản lý cuộc gọi trên PC, cho phép quản lý cuộc
gọi, chức năng lập trình bằng PC… với nhiều chức năng quản lý và bảo trì
mở rộng.
4.3.1 Cài đặt Phần mềm quản lý cuộc gọi
1. Mở đĩa CD, mở phần mềm quản lý TC-2000C, click
SETUP.EXE
2. Cài đặt theo hướng dẫn
3. Sau khi cài đặt, mở chương trình:
4.3.2 Thiết lập thông số hệ thống
Click UNLOCK, password mặc định là 1234 hoặc 4321, Click
CONFIRM.
CHƯƠNG 4 Phụ lục 57
4.3.3 Các tính năng khác
1. Cài đặt PABX: cài đặt cho tổng đài (có thể sử dụng máy 8001)
2. Cài đặt tính cước: sẽ hoạt động khi cuộc gọi mất phí
3. Cài đặt thêm: Cài đặt thêm vài chức năng cho tổng đài, thông số
cổng COM
4. Quản lý khách sạn
5. Tham khảo phần hóa đơn cuộc gọi
6. Danh sách địa chỉ
7. Quản lý người dùng
8. Giúp đỡ
9. Về sản phẩm
4.4 Giới thiệu bàn key TC-2000K
CHƯƠNG 4 Phụ lục 58
• Cấu trúc gồm 2 dây giao tiếp
• Gấp đôi CPU, kết nối quản lý bằng Internet
• Nhắn tin SMS
• Có thể sử dụng ở bất kỳ cổng máy nhánh nào khác
4.5 Giới thiệu phần mềm CTI
• Hiển thị cuộc gọi đến và đi
• Quay số bằng chuột
• Ghi âm
• Nhắn tin SMS
• Hóa đơn cuộc gọi
• Quản lý thông tin người dùng
• Quản lý thông tin khách hàng
• Hỗ trợ kết nối ghi âm
• Không giới hạn người dùng’
• Đảm bảo quản lý tin cậy
• KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH SỬ DỤNG VÀ LẬP TRÌNH
THUẬN LỢI
0 nhận xét:
Đăng nhận xét